Gầy gò>
Tính từ
Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận, Từ láy tượng hình
Nghĩa: (cơ thể người và động vật) ở trạng thái có ít mỡ và thịt
VD: Em của tôi trông rất gầy gò.
Đặt câu với từ Gầy gò:
- Cậu bé ở góc phố có thân hình gầy gò và khuôn mặt hốc hác.
- Sau thời gian ốm bệnh, bà ngoại trở nên gầy gò hơn trước.
- Cô gái trong bức tranh có vẻ ngoài gầy gò và yếu đuối.
- Dù có cố gắng ăn uống đầy đủ, cơ thể của cô vẫn không thể thoát khỏi sự gầy gò.
- Sau nhiều năm làm việc vất vả, ông ấy trở nên gầy gò.

