Gầy gò


Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận, Từ láy tượng hình

Nghĩa: (cơ thể người và động vật) ở trạng thái có ít mỡ và thịt

VD: Em của tôi trông rất gầy gò.

Đặt câu với từ Gầy gò:

  • Cậu bé ở góc phố có thân hình gầy gò và khuôn mặt hốc hác.
  • Sau thời gian ốm bệnh, bà ngoại trở nên gầy gò hơn trước.
  • Cô gái trong bức tranh có vẻ ngoài gầy gò và yếu đuối.
  • Dù có cố gắng ăn uống đầy đủ, cơ thể của cô vẫn không thể thoát khỏi sự gầy gò.
  • Sau nhiều năm làm việc vất vả, ông ấy trở nên gầy gò.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu