Gật gù>
Động từ
Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận
Nghĩa: gật nhẹ và nhiều lần, tỏ thái độ đồng tình, tán thưởng
VD: Anh ta gật gù khen hay.
Đặt câu với từ Gật gù:
- Anh ấy gật gù khi nghe thấy những lời khuyên của bạn.
- Cô ấy gật gù đồng ý với quyết định của nhóm.
- Chị ấy gật gù hiểu ra vấn đề sau khi giải thích.
- Đội bóng đã gật gù chấp nhận các điều kiện của hợp đồng.
- Cô giáo gật gù tán thưởng những nỗ lực của học sinh.

