Gật gù


Gật gù có phải từ láy không? Gật gù là từ láy hay từ ghép? Gật gù là từ láy gì? Đặt câu với từ láy gật gù

Động từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: gật nhẹ và nhiều lần, tỏ thái độ đồng tình, tán thưởng

VD: Anh ta gật gù khen hay.

Đặt câu với từ Gật gù:

  • Anh ấy gật gù khi nghe thấy những lời khuyên của bạn.
  • Cô ấy gật gù đồng ý với quyết định của nhóm.
  • Chị ấy gật gù hiểu ra vấn đề sau khi giải thích.
  • Đội bóng đã gật gù chấp nhận các điều kiện của hợp đồng.
  • Cô giáo gật gù tán thưởng những nỗ lực của học sinh.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu