Gạn gùng


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (ít dùng) gạn hỏi đi hỏi lại, hết sức cặn kẽ (nói khái quát)

   VD: Gạn gùng ngọn hỏi ngành tra. (trích Truyện Kiều)

Đặt câu với từ Gạn gùng:

  • Cô ấy gạn gùng mãi mới chịu kể sự thật.
  • Tôi phải gạn gùng anh ta nhiều lần mới lấy được thông tin.
  • Chị ấy gạn gùng từng chút để hiểu rõ vấn đề.
  • Anh ấy gạn gùng mãi vẫn không tìm ra cách giải quyết.
  • Cô giáo gạn gùng học sinh để tìm ra lý do bài làm sai.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu