Gạn gùng>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: (ít dùng) gạn hỏi đi hỏi lại, hết sức cặn kẽ (nói khái quát)
VD: Gạn gùng ngọn hỏi ngành tra. (trích Truyện Kiều)
Đặt câu với từ Gạn gùng:
- Cô ấy gạn gùng mãi mới chịu kể sự thật.
- Tôi phải gạn gùng anh ta nhiều lần mới lấy được thông tin.
- Chị ấy gạn gùng từng chút để hiểu rõ vấn đề.
- Anh ấy gạn gùng mãi vẫn không tìm ra cách giải quyết.
- Cô giáo gạn gùng học sinh để tìm ra lý do bài làm sai.

