Gầm gừ>
Động từ
Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận, Từ láy tượng thanh
Nghĩa: (thú vật, thường là chó) phát ra những tiếng kêu giận dữ đang nén trong cổ
VD: Chú chó nhà tôi thường gầm gừ khi người lạ đi qua.
Đặt câu với từ Gầm gừ:
- Khi bị đe dọa, con hổ đã gầm gừ để thể hiện sự sẵn sàng chiến đấu.
- Chúng tôi nghe thấy những tiếng gầm gừ từ phía sau ngọn đồi.
- Cả bầy chó trong khu phố đồng loạt gầm gừ khi một con chó lạ xuất hiện.

