Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 5
Tải vềTổng hợp đề thi giữa kì 1 lớp 4 tất cả các môn - Kết nối tri thức
Toán - Tiếng Việt - Tiếng Anh
Listen and number. Listen and match. Listen and complete. Read and decide each sentence below iss T (True) or F (False). Read and complete. Use the given words. Rearrange the given words to malke correct sentences.
Đề bài
Listen and choose the correct answer.
1.
A -
B -
C -
2.
A -
B -
C -
3.
A -
B -
C -
1.
-
A.
-
B.
-
C.
2.
-
A.
-
B.
-
C.
3.
-
A.
-
B.
-
C.
1. What was the weather like yesterday?
Answer:
2. Where was Mai yesterday?
Answer:
3. Is Ben’s house near the water park?
Answer:
4. How much is the ticket to the water park?
Answer:
Read and match. There is ONE extra sentence.
1. |
a. The T-shirt is eighty thousand dong. |
2. |
b. It is windy. |
3. |
c. Turn right and you can get to the water park. |
4. |
d. They’re putting up a tent. |
5. |
e. It is a snow day. |
|
f. I like peacocks because they dance beautifully |
1 -
2 -
3 -
4 -
5 -
Read and choose the correct answer.
Yesterday it was rainy, but today it is sunny. We are on the way to see our favourite animals at the zoo. It is opposite the bakery. Peter likes lions because they roar loudly. I like peacocks because they dance beautifully. Mary wants to buy a skirt in the gift shop. We hope to have lots of fun there.
1. What was the weather like yesterday?
-
A.
sunny
-
B.
rainy
-
C.
cloudy
2. Where do they want to go?
-
A.
to the gift shop
-
B.
to the zoo
-
C.
to the bakery
3. The bakery is opposite the _________.
-
A.
gift shop
-
B.
clothes shop
-
C.
zoo
4. Peter likes lions because they _________.
-
A.
roar loudly
-
B.
dance beautifully
-
C.
run quickly
5. What does Mary want to buy?
-
A.
a gift
-
B.
some bread
-
C.
a skirt
Read and complete. There is ONE extra option.
Rearrange the words to make complete sentences.
1. roar/ hippos/ cannot/ loudly./ The
2. go/ to/ get/ straight/ the bakery./ to/ left/ You/ can/ and/ turn
3. quite fast. / and/ The/ giraffes/ necks,/ they can/ run/ long/ have
4. because/ beautifully./ She/ peacocks/ the/ dance/ likes/ they
5. I/ bookshop?/ How/ get/ to/ can/ the
Lời giải và đáp án
Listen and choose the correct answer.
1.
A -
B -
C -
Đáp án:
A -
B -
C -
Bài nghe:
Number 1: campfire (lửa trại)
Number 2: tent (lều)
Number 3: photo (bức ảnh)
2.
A -
B -
C -
Đáp án:
A -
B -
C -
Number 1: turn left (rẽ trái)
Number 2: stop (dừng lại)
Number 3: go (đi)
3.
A -
B -
C -
Đáp án:
A -
B -
C -
Number 1: roar (gầm)
Number 2: dance (nhảy)
Number 3: run (chạy)
1.
-
A.
-
B.
-
C.
Đáp án: C
Bài nghe:
B: They look happy. What are they doing?
(Trông họ vui qua. Họ đang làm gì thế?)
G: They’re building a campfire.
(Họ đang đốt lửa trại đấy.)
2.
-
A.
-
B.
-
C.
Đáp án: B
Bài nghe:
G: Look at the big animals over there. What are those animals?
(Nhìn những con vật đằng kia kìa. Chúng là những con gì vậy?)
B: They’re hippos.
(Chúng là những con hà mã.)
3.
-
A.
-
B.
-
C.
Đáp án: B
Bài nghe:
B: What do you want to buy in the gift shop?
(Bạn muốn mua gì ở cửa hàng quà tặng vậy?)
G: I want a T-shirt for my dad.
(Tớ muốn mua một chiếc áo phông cho bố tớ.)
1. What was the weather like yesterday?
Answer:
Đáp án:
Answer:
What was the weather like yesterday?
(Thời tiết hôm qua thế nào?)
Answer: hot
(Nóng)
2. Where was Mai yesterday?
Answer:
Đáp án:
Answer:
Where was Mai yesterday?
(Hôm qua Mai ở đâu?)
Answer: home
(Ở nhà)
3. Is Ben’s house near the water park?
Answer:
Đáp án:
Answer:
4. How much is the ticket to the water park?
Answer:
Đáp án:
Answer:
How much is the ticket to the water park?
(Giá vé vào công viên nước là bao nhiêu?)
Answer: 80,000 dong/80000dong
(80,000 đồng)
Bài nghe:
B: Where were you yesterday, Mai?
G: Yesterday, it was hot, so I was at home. What about you, Ben?
B: I was at the water park.
G: Oh really? Is the water park near your house?
B: Yes, it is.
G: How much is the ticket?
B: It’s 80,000 dong.
Tạm dịch:
Bạn nam: Hôm qua bạn đã ở đâu vậy Mai?
Bạn nữ: Hôm qua trời nóng nên tớ ở nhà. Còn cậu thì sao, Ben?
Bạn nam: Tớ đã ở công viên nước.
Bạn nữ: Vậy sao? Công viên nước có gần nhà bạn không?
Bạn nam: Có, nó gần nhà tớ.
Bạn nữ: Giá vé là bao nhiêu thế?
Bạn nam: Nó có giá 80.000 đồng.
Read and match. There is ONE extra sentence.
1. |
a. The T-shirt is eighty thousand dong. |
2. |
b. It is windy. |
3. |
c. Turn right and you can get to the water park. |
4. |
d. They’re putting up a tent. |
5. |
e. It is a snow day. |
|
f. I like peacocks because they dance beautifully |
1 -
2 -
3 -
4 -
5 -
1 -
2 -
3 -
4 -
5 -
1 - f
I like peacocks because they dance beautifully.
(Tôi thích những chú công vì chúng múa rất đẹp.)
2 - b
It is windy.
(Trời có gió.)
3 - d
They’re putting up a tent.
(Họ đang dựng lều.)
4 - c
Turn right and you can get to the water park.
(Rẽ phải để đến được công viên nước.)
5 - a
The T-shirt is eighty thousand dong.
(Chiếc áo có giá 80.000 đồng.)
Read and choose the correct answer.
Yesterday it was rainy, but today it is sunny. We are on the way to see our favourite animals at the zoo. It is opposite the bakery. Peter likes lions because they roar loudly. I like peacocks because they dance beautifully. Mary wants to buy a skirt in the gift shop. We hope to have lots of fun there.
1. What was the weather like yesterday?
-
A.
sunny
-
B.
rainy
-
C.
cloudy
Đáp án: B
What was the weather like yesterday?
(Thời tiết hôm qua thế nào?)
Thông tin: Yesterday it was rainy, but today it is sunny.
(Hôm qua trời mưa nhưng hôm nay trời nắng.)
=> Chọn B
2. Where do they want to go?
-
A.
to the gift shop
-
B.
to the zoo
-
C.
to the bakery
Đáp án: B
Where do they want to go?
(Họ muốn đi đâu?)
Thông tin: We are on the way to see our favourite animals at the zoo.
(Chúng tôi đang trên đường đi xem những con vật yêu thích của chúng tôi ở sở thú.)
=> Chọn B
3. The bakery is opposite the _________.
-
A.
gift shop
-
B.
clothes shop
-
C.
zoo
Đáp án: C
The bakery is opposite the _________.
(Tiệm bánh đối diện _________.)
Thông tin: We are on the way to see our favourite animals at the zoo. It is opposite the bakery.
(Chúng tôi đang trên đường đi xem những con vật yêu thích của chúng tôi ở sở thú. Nó nằm đối diện tiệm bánh.)
=> Chọn C
4. Peter likes lions because they _________.
-
A.
roar loudly
-
B.
dance beautifully
-
C.
run quickly
Đáp án: A
Peter likes lions because they _________.
(Peter thích những con sư tử bởi vì chúng __________.)
Thông tin: Peter likes lions because they roar loudly.
(Peter thích sư tử vì chúng gầm to.)
=> Chọn A
5. What does Mary want to buy?
-
A.
a gift
-
B.
some bread
-
C.
a skirt
Đáp án: C
What does Mary want to buy?
(Mary muốn mua gì?)
Thông tin: Mary wants to buy a skirt in the gift shop.
(Mary muốn mua một chiếc váy ở cửa hàng quà tặng.)
=> Chọn C
Tạm dịch:
Hôm qua trời mưa nhưng hôm nay trời nắng. Chúng tôi đang trên đường đi xem những con vật yêu thích của chúng tôi ở sở thú. Nó nằm đối diện tiệm bánh. Peter thích sư tử vì chúng gầm to. Tôi thích những con công vì chúng nhảy múa rất đẹp. Mary muốn mua một chiếc váy ở cửa hàng quà tặng. Chúng tôi hi vọng sẽ có nhiều ở đó sẽ thật vui.
Read and complete. There is ONE extra option.
Đoạn văn hoàn chỉnh:
Today is Father’s Day. It is sunny. I want to go to the gift shop to buy a gift for my dad. The shop is near my house. I just go straight 200 metres and then turn left. There are many gifts there. I want a T-shirt. It is fifty thousand dong. I hope my dad likes it.
Tạm dịch:
Hôm nay là Ngày của Bố. Trời nắng. Tôi muốn đến cửa hàng quà tặng để mua quà cho bố tôi. Cửa hàng đó ở gần nhà tôi. Tôi chỉ cần đi thẳng 200 mét rồi rẽ trái. Ở đó có rất nhiều quà tặng. Tôi muốn một chiếc áo phông. Nó có giá năm mươi nghìn đồng. Tôi hy vọng bố tôi thích nó.
Rearrange the words to make complete sentences.
1. roar/ hippos/ cannot/ loudly./ The
Đáp án:
The hippos cannot roar loudly.
(Hà mã không thể gầm lớn.)
2. go/ to/ get/ straight/ the bakery./ to/ left/ You/ can/ and/ turn
Đáp án:
You can go straight and turn left to get to the bakery.
(Bạn có thể đi thẳng và rẽ trái để đến được tiệm bánh.)
3. quite fast. / and/ The/ giraffes/ necks,/ they can/ run/ long/ have
Đáp án:
The giraffes have long necks, and they can run quite fast.
(Hươu cao cổ có chiếc cổ dài, và chúng có thể chạy khá nhanh.)
4. because/ beautifully./ She/ peacocks/ the/ dance/ likes/ they
Đáp án:
She likes the peacocks because they dance beautifully.
(Cô ấy thích những chú công vì chúng múa đẹp.)
5. I/ bookshop?/ How/ get/ to/ can/ the
Đáp án:
How can I get to the bookshop?
(Làm sao tôi đến được tiệm sách?)
Listen and number. Listen and match. Listen and complete. Read and decide each sentence below iss T (True) or F (False). Read and complete. Use the given words. Rearrange the given words to malke correct sentences.
Listen and number. Listen and match. Listen and complete. Read and decide each sentence below iss T (True) or F (False). Read and complete. Use the given words. Rearrange the given words to malke correct sentences.
Listen and number. Listen and match. Listen and complete. Read and decide each sentence below iss T (True) or F (False). Read and complete. Use the given words. Rearrange the given words to malke correct sentences.
Listen and match. Listen and choose A, B or C to reply. Choose the correct answer. Read and fill in the blanks. Use the given words. There are some extra words. Read and decide if each sentence below is True or False. Rearrange the words to make correct sentences.
Unit 11. My home 1. Từ vựng - Từ vựng chỉ địa điểm - Một số tính từ miêu tả 2. Ngữ pháp - Hỏi ai đó sống ở đâu - Miêu tả địa điểm nào đó Unit 12. Jobs 1. Từ vựng Từ vựng chỉ nghề nghiệp và nơi làm việc 2. Ngữ pháp - Hỏi ai đó làm nghề gì - Hỏi ai đó làm việc ở đâu