Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 1
Tải vềTổng hợp đề thi giữa kì 1 lớp 4 tất cả các môn - Kết nối tri thức
Toán - Tiếng Việt - Tiếng Anh
Listen and match. Listen and choose A, B or C to reply. Choose the correct answer. Read and fill in the blanks. Use the given words. There are some extra words. Read and decide if each sentence below is True or False. Rearrange the words to make correct sentences.
Đề bài
Listen and number.
(Fill in the blanks with ONLY ONE number.)
a.
b.
c.
d.
a -
b -
c -
d -
1. How can I get to the supermarket? – Go straight. Then
.
2. Why do you like
? – Because they roar loudly.
3. What are they doing? – They’re
.
4. How much is the
? – It’s 150,000 dong.
Choose the correct answer.
1. ________ the bookshop?
-
A.
Where
-
B.
Where’s
-
C.
What’s
2. What ______ the weather like last Sunday?
-
A.
was
-
B.
is
-
C.
does
3. What’s he doing? - He’s ______ a photo.
-
A.
takes
-
B.
take
-
C.
taking
4. ______ you want to go to the bakery with me?
-
A.
Are
-
B.
Does
-
C.
Do
Read and decide each sentence below iss T (True) or F (False).
Lizzy was at the zoo with her parents. For lunch, there were some sandwiches for her mum and a hamburger for her dad. She took a lot of photos. There were some giraffes in their photos. Next, they were able to see the monkeys. The monkeys could swing from the trees and they were so funny. That was their great day at the zoo.
1. Lizzy went to the zoo with her friends.
-
A.
T
-
B.
F
2. There were some sandwiches and a hamburger for her parents.
-
A.
T
-
B.
F
3. There were some giraffes in the photos.
-
A.
T
-
B.
F
4. Lizzy took a lot of photos.
-
A.
T
-
B.
F
5. The monkeys were very funny.
-
A.
T
-
B.
F
Read and complete. Use the given words.
Rearrange the given words to malke correct sentences.
1. a/ They/ campfire./ are/ building
2. like/ What/ was/ weather/ the/ weekend?/ last
3. the/ How/ I/ to/ cinema?/ can/ get/ the
4. because/ like/ I/ they/ beautifully/ peacocks/ dance
Lời giải và đáp án
Listen and number.
(Fill in the blanks with ONLY ONE number.)
a.
b.
c.
d.
a -
b -
c -
d -
a -
b -
c -
d -
Bài nghe:
1. What was the weather like last weekend? – It was sunny.
2. What is she doing? – She’s taking a photo.
3. What are these animals? – They’re hippos.
4. What does it say? – It says ‘turn left’.
Tạm dịch:
1. Thời tiết cuối tuần trước như thế nào? – Trời nắng.
2. Cô ấy đang làm gì? – Cô ấy đang chụp ảnh.
3. Những con vật này là gì? – Chúng là những con hà mã.
4. Biển báo nói gì? – Nó có nghĩa là ‘rẽ trái’.
Listen and match.
1 -
2 -
3 -
4 -
1 -
2 -
3 -
4 -
Bài nghe:
1. – What was the weather like last Monday?
– It was sunny.
2. – What was the weather like last Tuesday?
– It was rainy.
3. – What was the weather like last Wednesday?
– It was windy.
4. – What was the weather like last Thursday?
– It was cloudy.
Tạm dịch:
1. – Thời tiết thứ Hai tuần trước thế nào?
– Trời nắng.
2. – Thời tiết thứ Ba tuần trước thế nào?
– Trời mưa.
3. – Thời tiết thứ Tư tuần trước thế nào?
– Trời có gió.
4. – Thời tiết thứ Năm tuần trước thế nào?
– Trời nhiều mây.
1. How can I get to the supermarket? – Go straight. Then
.
2. Why do you like
? – Because they roar loudly.
3. What are they doing? – They’re
.
4. How much is the
? – It’s 150,000 dong.
1. How can I get to the supermarket? – Go straight. Then
.
2. Why do you like
? – Because they roar loudly.
3. What are they doing? – They’re
.
4. How much is the
? – It’s 150,000 dong.
Bài nghe:
1. How can I get to the supermarket? – Go straight. Then turn left.
2. Why do you like lions? – Because they roar loudly.
3. What are they doing? – They’re singing songs.
4. How much is the T-shirt? – It’s 150,000 dong.
Tạm dịch:
1. Tôi có thể đến siêu thị bằng cách nào? - Đi thẳng. Sau đó rẽ trái.
2. Tại sao bạn thích sư tử? – Bởi vì chúng gầm rất to.
3. Họ đang làm gì? – Họ đang hát những bài hát.
4. Áo thun giá bao nhiêu? – Nó có giá 150.000 đồng.
Choose the correct answer.
1. ________ the bookshop?
-
A.
Where
-
B.
Where’s
-
C.
What’s
Đáp án: B
Where’s the bookshop?
(Tiệm sách ở đâu?)
2. What ______ the weather like last Sunday?
-
A.
was
-
B.
is
-
C.
does
Đáp án: A
What was the weather like last Sunday?
(Thời tiết Chủ Nhật tuần trước thế nào?)
3. What’s he doing? - He’s ______ a photo.
-
A.
takes
-
B.
take
-
C.
taking
Đáp án: C
What’s he doing? - He’s taking a photo.
(Anh ấy đang làm gì vậy? - Anh ấy đang chụp ảnh.)
4. ______ you want to go to the bakery with me?
-
A.
Are
-
B.
Does
-
C.
Do
Đáp án: C
Do you want to go to the bakery with me?
(Cậu có muốn đến tiệm bánh với tớ không?)
Read and decide each sentence below iss T (True) or F (False).
Lizzy was at the zoo with her parents. For lunch, there were some sandwiches for her mum and a hamburger for her dad. She took a lot of photos. There were some giraffes in their photos. Next, they were able to see the monkeys. The monkeys could swing from the trees and they were so funny. That was their great day at the zoo.
1. Lizzy went to the zoo with her friends.
-
A.
T
-
B.
F
Đáp án: B
Lizzy went to the zoo with her friends.
(Lizzy đã đến sở thú cùng bạn bè.)
Thông tin: Lizzy was at the zoo with her parents.
(Lizzy đã ở sở thú cùng bố mẹ cô ấy.)
=> F
2. There were some sandwiches and a hamburger for her parents.
-
A.
T
-
B.
F
Đáp án: A
There were some sandwiches and a hamburger for her parents.
(Có vài bánh sandwich và hamburrger cho bố mẹ của cô ấy.)
Thông tin: For lunch, there were some sandwiches for her mum and a hamburger for her dad.
(Vào bữa trưa, có một ít bánh sandwich cho mẹ cô và một chiếc bánh hamburger cho bố cô.)
=> T
3. There were some giraffes in the photos.
-
A.
T
-
B.
F
Đáp án: A
There were some giraffes in the photos.
(Có vài con hươu cao cổ trog những bức ảnh.)
Thông tin: There were some giraffes in their photos.
(Có vài con hươu cao cổ trong ảnh của họ.)
=> T
4. Lizzy took a lot of photos.
-
A.
T
-
B.
F
Đáp án: A
Lizzy took a lot of photos.
(Lizzy đã chụp rất nhiều ảnh.)
Thông tin: She took a lot of photos.
(Cô ấy đã chụp rất nhiều ảnh.) - “Cô ấy” ở đây chỉ Lizzy.
=> T
5. The monkeys were very funny.
-
A.
T
-
B.
F
Đáp án: A
The monkeys were very funny.
(Những con khỉ rất vui nhộn.)
Thông tin: The monkeys could swing from the trees and they were so funny.
(Những con khỉ có thể đu mình trên cây và chúng rất vui nhộn.)
=> T
Tạm dịch bài đọc:
Lizzy đã ở sở thú cùng bố mẹ cô ấy. Vào bữa trưa, có một ít bánh sandwich cho mẹ cô và một chiếc bánh hamburger cho bố cô. Cô ấy đã chụp rất nhiều ảnh. Có vài con hươu cao cổ trong ảnh của họ. Tiếp theo, họ có thể nhìn thấy những con khỉ. Những con khỉ có thể đu mình trên cây và chúng rất vui nhộn. Đó là một ngày tuyệt vời của họ ở sở thú.
Read and complete. Use the given words.
Đoạn văn hoàn chỉnh:
Today, I go to a campsite with my family. The weather is sunny. We get to the campsite by car. When we arrive, we put up a big tent. My dad builds a campfire. We cook and sing songs around it, too. My sister brings some cards and we play cards together.
Tạm dịch:
Hôm nay tôi cùng gia đình đi cắm trại. Trời nắng. Chúng tôi đến khu cắm trại bằng ô tô. Khi đến nơi, chúng tôi dựng một cái lều lớn. Bố tôi đốt lửa trại. Chúng tôi nấu ăn và hát những bài hát xung quanh lửa trại nữa. Em gái tôi mang theo bô bài và chúng tôi cùng nhau chơi bài.
Rearrange the given words to malke correct sentences.
1. a/ They/ campfire./ are/ building
Đáp án:
They are building campfire.
(Họ đang đốt lửa trại.)
2. like/ What/ was/ weather/ the/ weekend?/ last
Đáp án:
What was weather like last weekend?
(Cuối tuần trước thời tiết như thế nào?)
3. the/ How/ I/ to/ cinema?/ can/ get/ the
Đáp án:
How can I get to the cinema?
(Làm thế nào để tôi đến được rạp chiếu phim?)
4. because/ like/ I/ they/ beautifully/ peacocks/ dance
Đáp án:
I like peacocks because they dance beautifully.
(Tôi thích những con công bởi vì chúng múa rát đẹp.)
Listen and number. Listen and match. Listen and complete. Read and decide each sentence below iss T (True) or F (False). Read and complete. Use the given words. Rearrange the given words to malke correct sentences.
Listen and number. Listen and match. Listen and complete. Read and decide each sentence below iss T (True) or F (False). Read and complete. Use the given words. Rearrange the given words to malke correct sentences.
Listen and number. Listen and match. Listen and complete. Read and decide each sentence below iss T (True) or F (False). Read and complete. Use the given words. Rearrange the given words to malke correct sentences.
Listen and number. Listen and match. Listen and complete. Read and decide each sentence below iss T (True) or F (False). Read and complete. Use the given words. Rearrange the given words to malke correct sentences.
Unit 11. My home 1. Từ vựng - Từ vựng chỉ địa điểm - Một số tính từ miêu tả 2. Ngữ pháp - Hỏi ai đó sống ở đâu - Miêu tả địa điểm nào đó Unit 12. Jobs 1. Từ vựng Từ vựng chỉ nghề nghiệp và nơi làm việc 2. Ngữ pháp - Hỏi ai đó làm nghề gì - Hỏi ai đó làm việc ở đâu