Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 2
Tải vềListen and number. Listen and match. Listen and complete. Read and decide each sentence below iss T (True) or F (False). Read and complete. Use the given words. Rearrange the given words to malke correct sentences.
Đề bài
a -
b -
c -
d -
1 -
2 -
3 -
4 -
1. Where’s the bookshop? – It’s
the gift shop.
2. Do you want to go to the
? – Great! Let’s go.
3. What was the weather like last weekend? – It was
.
4. How can I get to the food stall? -
.
Choose the correct answer.
1. What was the weather last Friday? - It was _______.
-
A.
sun
-
B.
sunny
-
C.
cloud
2. _______ is that shirt? - It’s 150,000 dong.
-
A.
How much
-
B.
How many
-
C.
How often
3. I need to go to the ________ to buy some bread for breakfast.
-
A.
waterpark
-
B.
bookshop
-
C.
bakery
4. What _______ it say? - It says “Stop”.
-
A.
is
-
B.
does
-
C.
do
Read and decide each sentence below iss T (True) or F (False).
Friday: It was rainy today. So I was at home all day.
Saturday: There was a beautiful rainbow in the sky today. I was able to take lots of photos with my new camera.
Sunday: Today was very cold but I still walked in the park. There was a lot of fun at the park.
Monday: The weather was windy but I was not able to fly my kite today. I was outside for a walk and have an ice cream.
1. It was rainy on Monday.
-
A.
T
-
B.
F
2. I was at the park on Friday.
-
A.
T
-
B.
F
3. There were lots of photos of the rainbow on Saturday.
-
A.
T
-
B.
F
4. It was cold on Sunday.
-
A.
T
-
B.
F
5. It was boring at the park on Sunday.
-
A.
T
-
B.
F
Read and complete. Use the given words.
Rearrange the given words to malke correct sentences.
1. the/ you/ to/ Do/ want/ go/ to/ food stall?
2. they/ because/ like/ I/ run/ quickly./ lions
3. get/ the/ How/ I/ to/ cinema?/ can
4. playing/ are/ They/ tug of war.
Lời giải và đáp án
a -
b -
c -
d -
a -
b -
c -
d -
Bài nghe:
1. – Do you want to go to the bakery?
– Sorry, I can’t.
2. – What are these animals?
– They’re lions.
3. – How much is the shirt?
– It’s 200,000 dong.
4. – What are they doing?
– They’re playing tug of war.
Tạm dịch:
1. – Bạn có muốn đến tiệm bánh không?
– Xin lỗi, tôi không thể.
2. – Những con vật này là gì?
– Chúng là sư tử.
3. – Chiếc áo bao nhiêu tiền?
– Nó có giá 200.000 đồng.
4. – Họ đang làm gì vậy?
– Họ đang chơi kéo co.
1 -
2 -
3 -
4 -
1 -
2 -
3 -
4 -
Bài nghe:
1. – Where’s the bookshop?
– It’s behind the gift shop.
2. – Do you want to go to the farm?
– Great! Let’s go.
3. – What was the weather like last weekend?
– It was sunny.
4. – How can I get to the food stall?
– Turn right.
Tạm dịch:
1. – Hiệu sách ở đâu?
– Nó ở phía sau cửa hàng quà tặng.
2. – Bạn có muốn đến trang trại không?
- Tuyệt vời! Đi nào.
3. – Thời tiết cuối tuần trước thế nào?
– Trời nắng.
4. – Làm thế nào tôi có thể đến quầy bán đồ ăn?
- Rẽ phải.
1. Where’s the bookshop? – It’s
the gift shop.
2. Do you want to go to the
? – Great! Let’s go.
3. What was the weather like last weekend? – It was
.
4. How can I get to the food stall? -
.
1. Where’s the bookshop? – It’s
the gift shop.
2. Do you want to go to the
? – Great! Let’s go.
3. What was the weather like last weekend? – It was
.
4. How can I get to the food stall? -
.
Bài nghe:
1. Where’s the bookshop? – It’s behind the gift shop.
(Tiệm sách ở đâu? - Ở phía sau cửa hàng quà tặng ấy.)
2. Do you want to go to the farm? – Great! Let’s go.
(Cậu có muốn đến nông trại không. - Tuyệt! Đi thôi.)
3. What was the weather like last weekend? – It was sunny.
(Cuối tuần trước thời tiết thế nào? - Trời nắng.)
4. How can I get to the food stall? - Turn right.
(Làm thế nào để tôi đến được gian bán đồ ăn vậy? - Rẽ phải.)
Choose the correct answer.
1. What was the weather last Friday? - It was _______.
-
A.
sun
-
B.
sunny
-
C.
cloud
Đáp án: B
Sau động từ to be cần là một tính từ.
What was the weather last Friday? - It was sunny.
(Thứ Sáu tuần trước thời tiết thế nào? - Trời nắng.)
=> Chọn C
2. _______ is that shirt? - It’s 150,000 dong.
-
A.
How much
-
B.
How many
-
C.
How often
Đáp án: A
Để hỏi giá, ta dùng “How much”.
How much is that shirt? - It’s 150,000 dong.
(Cái áo sơ mi đó giá bao nhiêu? - Nó có gía 150,000 đồng.)
=> Chọn A
3. I need to go to the ________ to buy some bread for breakfast.
-
A.
waterpark
-
B.
bookshop
-
C.
bakery
Đáp án: C
buy some bread: mua một ít bánh mì
Trong các đáp án chỉ có “bakery” là địa điểm phù hợp nhất.
I need to go to the bakery to buy some bread for breakfast.
(Tôi cần đến tiệm bánh để mua chút bánh mì về ăn sáng.)
=> Chọn C
4. What _______ it say? - It says “Stop”.
-
A.
is
-
B.
does
-
C.
do
Đáp án: B
Câu hỏi với động từ thường, chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít phải dùng trợ động từ “does”.
What does it say? - It says “Stop”.
(Nó có nghĩa gì vậy? - Nó có nghĩa “Dừng lại”.)
=> Chọn B
Read and decide each sentence below iss T (True) or F (False).
Friday: It was rainy today. So I was at home all day.
Saturday: There was a beautiful rainbow in the sky today. I was able to take lots of photos with my new camera.
Sunday: Today was very cold but I still walked in the park. There was a lot of fun at the park.
Monday: The weather was windy but I was not able to fly my kite today. I was outside for a walk and have an ice cream.
1. It was rainy on Monday.
-
A.
T
-
B.
F
Đáp án: B
It was rainy on Monday.
(Trời mưa vào thứ Hai.)
Thông tin:
Monday: The weather was windy...
(Thứ Hai: Trời có gió...)
=> F
2. I was at the park on Friday.
-
A.
T
-
B.
F
Đáp án: B
I was at the park on Friday.
(Tôi đã ở công viên vào thứ Sáu.)
Thông tin: Friday: It was rainy today. So I was at home all day.
(Thứ sáu: Hôm nay trời mưa. Vậy nên tôi ở nhà cả ngày.)
=> F
3. There were lots of photos of the rainbow on Saturday.
-
A.
T
-
B.
F
Đáp án: A
There were lots of photos of the rainbow on Saturday.
(Có rất nhiều bức ảnh chụp cầu vồng vào thứ Bả.)
Thông tin: Saturday: I was able to take lots of photos with my new camera.
(Thứ bảy: Tôi đã có thể chụp được rất nhiều ảnh bằng chiếc máy ảnh mới của mình.)
=> T
4. It was cold on Sunday.
-
A.
T
-
B.
F
Đáp án: A
It was cold on Sunday.
(Trời lạnh vào Chủ Nhật.)
Thông tin: Monday: The weather was windy...
(Thứ hai: Trời có gió...)
=> T
5. It was boring at the park on Sunday.
-
A.
T
-
B.
F
Đáp án: B
It was boring at the park on Sunday.
(Ở công viên rất nhàm chán vào Chủ Nhật.)
Thông tin: Sunday: Today was very cold but I still walked in the park. There was a lot of fun at the park.
(Chủ nhật: Hôm nay trời rất lạnh nhưng tôi vẫn đi dạo trong công viên. Ở công viên rất vui.)
=> F
Tạm dịch:
Thứ sáu: Hôm nay trời mưa. Vậy nên tôi ở nhà cả ngày.
Thứ bảy: Hôm nay bầu trời có cầu vồng rất đẹp. Tôi đã có thể chụp được rất nhiều ảnh bằng chiếc máy ảnh mới của mình.
Chủ nhật: Hôm nay trời rất lạnh nhưng tôi vẫn đi dạo trong công viên. Ở công viên rất vui.
Thứ hai: Trời có gió nhưng hôm nay tôi không thể thả diều được. Tôi ra ngoài đi dạo và ăn kem.
Read and complete. Use the given words.
Đoạn văn hoàn chỉnh:
My name is Martin and I live in a small town. In my town, there is a bookstore and a bakery. There is a bus stop but there aren’t any airports. There are lots of houses, but there aren’t any tall buildings. My favourite place is the waterpark. It’s near a gift shop. Last weekend, I came there with my family. I love playing with my little brother there.
Tạm dịch:
Tên tôi là Martin và tôi sống ở một thị trấn nhỏ. Ở thị trấn của tôi, có một hiệu sách và một tiệm bánh. Có một trạm xe buýt nhưng không có sân bay. Có rất nhiều ngôi nhà, nhưng không có tòa nhà cao tầng nào. Địa điểm yêu thích của tôi là công viên nước. Nó gần một cửa hàng quà tặng. Cuối tuần trước tôi đã đến đó cùng gia đình. Tôi thích chơi với em trai tôi ở đó.
Rearrange the given words to malke correct sentences.
1. the/ you/ to/ Do/ want/ go/ to/ food stall?
Đáp án:
Do you want to go to the food stall?
(Bạn có muốn đến gian hàng đồ ăn không?)
2. they/ because/ like/ I/ run/ quickly./ lions
Đáp án:
I like lions because they run quickly.
(Tôi thích những con sư tử bởi vì chúng chạy rất nhanh.)
3. get/ the/ How/ I/ to/ cinema?/ can
Đáp án:
How can I get to the cinema?
(Làm thế nào để tôi đến được rạp chiếu phim đây?)
4. playing/ are/ They/ tug of war.
Đáp án:
They are playing tug of war.
(Họ đang chơi kéo co.)
Listen and number. Listen and match. Listen and complete. Read and decide each sentence below iss T (True) or F (False). Read and complete. Use the given words. Rearrange the given words to malke correct sentences.
Listen and number. Listen and match. Listen and complete. Read and decide each sentence below iss T (True) or F (False). Read and complete. Use the given words. Rearrange the given words to malke correct sentences.
Listen and number. Listen and match. Listen and complete. Read and decide each sentence below iss T (True) or F (False). Read and complete. Use the given words. Rearrange the given words to malke correct sentences.
Listen and match. Listen and choose A, B or C to reply. Choose the correct answer. Read and fill in the blanks. Use the given words. There are some extra words. Read and decide if each sentence below is True or False. Rearrange the words to make correct sentences.
Unit 11. My home 1. Từ vựng - Từ vựng chỉ địa điểm - Một số tính từ miêu tả 2. Ngữ pháp - Hỏi ai đó sống ở đâu - Miêu tả địa điểm nào đó Unit 12. Jobs 1. Từ vựng Từ vựng chỉ nghề nghiệp và nơi làm việc 2. Ngữ pháp - Hỏi ai đó làm nghề gì - Hỏi ai đó làm việc ở đâu