Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 4
Tải vềTổng hợp đề thi giữa kì 1 lớp 4 tất cả các môn - Kết nối tri thức
Toán - Tiếng Việt - Tiếng Anh
Listen and number. Listen and match. Listen and complete. Read and decide each sentence below iss T (True) or F (False). Read and complete. Use the given words. Rearrange the given words to malke correct sentences.
Đề bài
Listen and number.
a. |
b. |
c. |
d. |
a -
b -
c -
d -
Listen and complete.
1. What does it say? - It says ‘
’.
2. What is Ben doing? - He’s
.
3. How much is the
? - It’s 200,000 dong.
4. What was the weather like last weekend? - It was
.
Choose the correct answer.
1. What are _________ animals?
-
A.
this
-
B.
that
-
C.
these
2. What _______ she doing?
-
A.
is
-
B.
are
-
C.
does
3. Why do you like lions? - Because they ________ loudly.
-
A.
sing
-
B.
roar
-
C.
dance
4. ________ can I get to the nearest water park?
-
A.
What
-
B.
Who
-
C.
How
Read and decide each sentence below is T (True) or F (False).
Tim and his family are on a camping trip. The weather is sunny and windy. They camp near a lake. They put up a big tent. Tim helps to clean up. There is chicken for lunch. When it gets dark, they start to build a campfire. They tell stories and dance around the campfire.
1. Tim is on a camping trip with his family.
-
A.
T
-
B.
F
2. Tim helps to clean up.
-
A.
T
-
B.
F
3. The weather is sunny and cloudy.
-
A.
T
-
B.
F
4. They have chicken for dinner.
-
A.
T
-
B.
F
5. They build a campfire and sing loudly.
-
A.
T
-
B.
F
Read and complete. Use the given words.
Write suitable answers to the questions using given words.
taking a photo |
turn right |
sunny |
great |
1. Do you want to go to the water park?
2. What is Lucy doing?
3. What does it say?
4. What was the weather like last Saturday?
Lời giải và đáp án
Listen and number.
a. |
b. |
c. |
d. |
a -
b -
c -
d -
a -
b -
c -
d -
Bài nghe:
1. – What is he doing?
– He’s putting up a tent.
2. – Do you want to go to the bookshop?
– Great! Let’s go.
3. – What was the weather like last weekend?
– It was sunny and cloudy.
4. – What are these animals?
– They’re hippos.
Tạm dịch:
1. – Anh ấy đang làm gì vậy?
– Anh ấy đang dựng lều.
2. – Bạn có muốn đến hiệu sách không?
- Tuyệt vời! Đi nào.
3. – Thời tiết cuối tuần trước thế nào?
– Trời nắng và nhiều mây.
4. – Những con vật này là gì?
– Chúng là những con hà mã.
Listen and match.
1 -
2 -
3 -
4 -
1 -
2 -
3 -
4 -
Bài nghe:
1. – Where do you go on Monday?
– I go to the bakery.
2. – Where do you go on Saturday?
– I go to the food stall.
3. – Where do you go on Tuesday?
– I go to the gift shop.
4. – Where do you go on Friday?
– I go to the water park.
Tạm dịch:
1. – Bạn đi đâu vào thứ Hai?
– Tôi đi đến tiệm bánh.
2. – Bạn đi đâu vào thứ bảy?
– Tôi đi đến quầy bán đồ ăn.
3. – Bạn đi đâu vào thứ Ba?
– Tôi đi đến cửa hàng quà tặng.
4. – Bạn đi đâu vào thứ Sáu?
– Tôi đi công viên nước.
Listen and complete.
1. What does it say? - It says ‘
’.
2. What is Ben doing? - He’s
.
3. How much is the
? - It’s 200,000 dong.
4. What was the weather like last weekend? - It was
.
1. What does it say? - It says ‘
’.
2. What is Ben doing? - He’s
.
3. How much is the
? - It’s 200,000 dong.
4. What was the weather like last weekend? - It was
.
Bài nghe:
1. What does it say? - It says ‘turn round’.
2. What is Ben doing? - He’s singing songs.
3. How much is the T-shirt? - It’s 200,000 dong.
4. What was the weather like last weekend? - It was rainy.
Tạm dịch:
1. Nó có nghĩa gì? - Nó nói ‘quay lại’.
2. Ben đang làm gì thế? - Anh ấy đang hát những bài hát.
3. Áo thun có giá bao nhiêu? - 200.000 đồng.
4. Thời tiết cuối tuần trước như thế nào? - Trời mưa.
Choose the correct answer.
1. What are _________ animals?
-
A.
this
-
B.
that
-
C.
these
Đáp án: C
“Animals” là danh từ số nhiều, dùng với chỉ từ “these”.
What are these animals?
(Những con vật này là con gì?)
=> Chọn C
2. What _______ she doing?
-
A.
is
-
B.
are
-
C.
does
Đáp án: A
“She” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít, động từ to be dùng kèm phải là “is”.
What is she doing?
(Cô ấy đang làm gì vây?)
=> Chọn A
3. Why do you like lions? - Because they ________ loudly.
-
A.
sing
-
B.
roar
-
C.
dance
Đáp án: B
sing (v): hát
roar (v): gầm
dance (v): nhảy
Why do you like lions? - Because they roar loudly.
(Tại sao bạn thích những con sư tử vậy? - Bởi vì chúng gầm rất lớn.)
=> Chọn C
4. ________ can I get to the nearest water park?
-
A.
What
-
B.
Who
-
C.
How
Đáp án: C
Cấu trúc câu hỏi đường: How can I get to + địa điểm?
How can I get to the nearest water park?
(Làm thế nào để tôi có thể đến được công viên nước gần nhất?)
=> Chọn C
Read and decide each sentence below is T (True) or F (False).
Tim and his family are on a camping trip. The weather is sunny and windy. They camp near a lake. They put up a big tent. Tim helps to clean up. There is chicken for lunch. When it gets dark, they start to build a campfire. They tell stories and dance around the campfire.
1. Tim is on a camping trip with his family.
-
A.
T
-
B.
F
Đáp án: A
Tim is on a camping trip with his family.
(Tim đi cắm trại cùng gia đình anh ấy.)
Thông tin: Tim and his family are on a camping trip.
(Tim và gia đình anh ấy đi cắm trại.)
=> T
2. Tim helps to clean up.
-
A.
T
-
B.
F
Đáp án: A
Tim is on a camping trip with his family.
(Tim đi cắm trại cùng gia đình anh ấy.)
Thông tin: Tim and his family are on a camping trip.
(Tim và gia đình anh ấy đi cắm trại.)
=> T
3. The weather is sunny and cloudy.
-
A.
T
-
B.
F
Đáp án: B
The weather is sunny and cloudy.
(Trời nắng và có mây.)
Thông tin: The weather is sunny and windy.
(Trời nắng và gió.)
=> F
4. They have chicken for dinner.
-
A.
T
-
B.
F
Đáp án: B
They have chicken for dinner.
(Họ ăn gà vào bữa tối.)
Thông tin: There is chicken for lunch.
(Họ ăn thịt gà cho bữa trưa.)
=> F
5. They build a campfire and sing loudly.
-
A.
T
-
B.
F
Đáp án: B
They build a campfire and sing loudly.
(Họ đốt lửa trại và hát thật lớn.)
Thông tin: When it gets dark, they start to build a campfire. They tell stories and dance around the campfire.
(Khi trời tối, họ bắt đầu đốt lửa trại. Họ kể chuyện và nhảy múa quanh lửa trại.)
=> F
Tạm dịch:
Tim và gia đình anh ấy đi cắm trại. Trời nắng và gió. Họ cắm trại gần một cái hồ. Họ dựng một cái lều lớn. Tim giúp dọn dẹp. Họ ăn thịt gà cho bữa trưa. Khi trời tối, họ bắt đầu đốt lửa trại. Họ kể chuyện và nhảy múa quanh lửa trại.
Read and complete. Use the given words.
Đoạn văn hoàn chỉnh:
Today is my sister’s birthday. I go to a gift shop to buy her a present. It’s next to a bookshop. I choose a pink skirt for her. It looks beautiful. Then I go to the bakery to buy a birthday cake. When I give her the present, she is very happy. She smiles and says “Thank you!”.
Tạm dịch:
Hôm nay là sinh nhật của chị tôi. Tôi đến cửa hàng quà tặng để mua quà cho chị ấy. Nó nằm cạnh một hiệu sách. Tôi chọn một chiếc váy màu hồng cho chị ấy. Nó trông rất đẹp. Sau đó tôi đến tiệm bánh để mua bánh sinh nhật. Khi tôi tặng quà cho chị, chị tôi rất vui. Chị ấy mỉm cười và nói “Cảm ơn em nha!”.
Write suitable answers to the questions using given words.
taking a photo |
turn right |
sunny |
great |
1. Do you want to go to the water park?
Đáp án:
Do you want to go to the water park?
(Bạn có muốn đến công viên nước không?)
Great! Let’s go.
(Tuyệt! Cùng đi nào.)
2. What is Lucy doing?
Đáp án:
What is Lucy doing?
(Lucy đang làm gì vậy?)
She’s taking a photo.
(Cô ấy đang chụp ảnh.)
3. What does it say?
Đáp án:
What does it say?
(Nó có nghĩa gì vậy?)
It says ‘turn right’.
(Nó có nghĩa là “Rẽ phải”.)
4. What was the weather like last Saturday?
Đáp án:
What was the weather like last Saturday?
(Thứ 7 tuần trước thời tiết thế nào?)
It was sunny.
(Trời nắng.)
Listen and number. Listen and match. Listen and complete. Read and decide each sentence below iss T (True) or F (False). Read and complete. Use the given words. Rearrange the given words to malke correct sentences.
Listen and number. Listen and match. Listen and complete. Read and decide each sentence below iss T (True) or F (False). Read and complete. Use the given words. Rearrange the given words to malke correct sentences.
Listen and number. Listen and match. Listen and complete. Read and decide each sentence below iss T (True) or F (False). Read and complete. Use the given words. Rearrange the given words to malke correct sentences.
Listen and match. Listen and choose A, B or C to reply. Choose the correct answer. Read and fill in the blanks. Use the given words. There are some extra words. Read and decide if each sentence below is True or False. Rearrange the words to make correct sentences.
Unit 11. My home 1. Từ vựng - Từ vựng chỉ địa điểm - Một số tính từ miêu tả 2. Ngữ pháp - Hỏi ai đó sống ở đâu - Miêu tả địa điểm nào đó Unit 12. Jobs 1. Từ vựng Từ vựng chỉ nghề nghiệp và nơi làm việc 2. Ngữ pháp - Hỏi ai đó làm nghề gì - Hỏi ai đó làm việc ở đâu