Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 2>
Listen and complete. Look and choose the correct answer. Look, read and match. Read and decide is each statemen is T (True) or F (False). Rearrange the letters to make correct words. Read and fill in each blank with ONE word.
Đề bài
A. LISTENING
Listen and complete.
1. Can you ______, Lan?
2. I get up at ______o’clock.
3. My birthday is in _______.
4. She’s from _______.
5. Today is ________.
B. VOCABULARY & GRAMMAR
I. Look and choose the correct answer.
6.
She’s from _______
A. Britain
B. Australia
C. Canada
7.
I ______ at 7.00 a.m.
A. go to school
B. brush my teeth
C. have breakfast
8.
I _______ on Saturdays.
A. play the piano
B. ride a horse
C. ride a bike
9.
- When is your birthday?
- It’s in _________.
A. May
B. March
C. January
10.
On Saturdays, I __________.
A. do housework
B. do homework
C. study at school
II. Look, read and match.
III. Read and decide is each statemen is T (True) or F (False).
Hello, my name is Mai. I have three close friends: Ha, Lan and Minh. Ha can cook but she can't draw. Lan can roller skate but she can't ride a bike. Minh can cook and swim. What about me? Well, I can play the guitar.
16. Ha and Minh can cook.
17. Ha can draw very well.
18. Lan can ride a bike.
19. Minh can’t swim.
20. Mai can play the guitar.
IV. Rearrange the letters to make correct words.
IV. Read and fill in each blank with ONE word.
Dear Lucy,
My name’s Nam. I’m (26) _______ Viet Nam. I’m ten years old. My (27) ________ is in July. I want some jam and some chips in my birthday (28) _______. What about you? (29) _______ your birthday? (30) ________ do you want to eat and drink in your party?
Write to me soon,
Nam
-------------------THE END-------------------
Đáp án
ĐÁP ÁN
Thực hiện: Ban chuyên môn Loigiaihay.com
1. draw |
2. six |
3. July |
4. Japan |
5. Wednesday |
6. A |
7. C |
8. C |
9. B |
10. A |
11. c |
12. d |
13. e |
14. a |
15. b |
16. T |
17. F |
18. F |
19. F |
20. T |
21. March |
22. country |
23. housework |
24. chips |
25. ride |
26. from |
27. birthday |
28. party |
29. When’s |
30. What |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
A. LISTENING
I. Listen and complete.
(Nghe và hoàn thành.)
Bài nghe:
1. Can you draw, Lan?
(Bạn có thể vẽ không, Lan?)
2. I get up at six o’clock.
(Tôi thức dậy lúc 6h.)
3. My birthday is in July.
(Sinh nhật tôi vào tháng Bảy.)
4. She’s from Japan.
(Cô ấy đến từ Nhật Bản.)
5. Today is Wednessday.
(Hôm nay là thứ Tư.)
B. VOCABULARY & GRAMMAR
I. Look and choose the correct answer.
6.
Britain: nước Anh
Australia: nước Úc
Canada: nước Canada
She’s from Britain. (Cô ấy đến từ nước Anh.)
Chọn A.
7.
go to school: đến trường
brush my teeth: đánh răng
have breakfast: ăn sáng
I have breakfast at 7.00 a.m. (Tôi ăn sáng lúc 7h sáng.)
Chọn C.
8.
play the piano: chơi đàn piano
ride a horse: cưỡi ngựa
ride a bike: đi xe đạp
I ride a bike on Saturdays. (Tôi đi xe đạp vào những ngày thứ Bảy.)
9.
May: tháng 5
March: tháng 3
January: tháng 1
- When is your birthday? (Sinh nhật bạn vào tháng mấy?)
- It’s in March. (Vào tháng 3.)
Chọn B.
10.
do housework: làm việc nhà
do homework: làm bài tập về nhà
study at school: học ở trường
On Saturdays, I do housework.
(Tôi làm việc nhà vào những ngày thứ Bảy.)
Chọn A.
I. Look, read and match.
(Nhìn, đọc và nối.)
11 – c
- When’s your birthday? (Sinh nhật bạn vào khi nào?)
- It’s in May. (Vào tháng 5.)
12 – d
- When’s your birthday? (Sinh nhật cậu vào khi nào?)
- My birthday is in February. (Sinh nhật tớ vào tháng 2.)
13 – e
- What do you want to eat? (Cậu muốn ăn gì?)
- I want some grapes. (Tớ muốn ít nho.)
14 – a
- What do you want to eat? (Cậu muốn ăn gì?)
- I want some chips. (Tớ muốn chút khoai tây chiên.)
- What do you want to drink? (Cậu muốn uống gì?)
- I want some water. (Tớ muốn chút nước.)
15 – b
- Is your birthday in March? (Sinh nhật cậu vào tháng 3 à?)
- Yes, it is. (Đúng rồi.)
III. Read and decide is each statemen is T (True) or F (False).
(Đọc và chọn xem mỗi câu là đúng hay sai.)
Hello, my name is Mai. I have three close friends: Ha, Lan and Minh. Ha can cook but she can't draw. Lan can roller skate but she can't ride a bike. Minh can cook and swim. What about me? Well, I can play the guitar.
Tạm dịch:
Xin chào, mình tên là Mai. Mình có 3 người bạn thân: Hà, Lan và Minh. Hà có thể nấu ăn nhưng cậu ấy không thể vẽ. Lan có thể trượt patin nhưng cậu ấy không thể đi xe đạp. Minh có thể nấu ăn và bơi. Còn mình thì sao à? Ồ, mình có thể chơi đàn ghi-ta.
16. Ha and Minh can cook. (Hà và Minh có thể nấu ăn.)
Thông tin: Ha can cook but she can't draw. (Hà có thể nấu ăn nhưng cậu ấy không thể vẽ.)
Minh can cook and swim. (Minh có thể nấu ăn và bơi.)
=> T
17. Ha can draw very well. (Hà có thể vẽ rất đẹp.)
Thông tin: Ha can cook but she can't draw. (Hà có thể nấu ăn nhưng cậu ấy không thể vẽ.)
=> F
18. Lan can ride a bike. (Lan có thể đi xe đạp.)
Thông tin: Lan can roller skate but she can't ride a bike. (Lan có thể trượt patin nhưng cậu ấy không thể đi xe đạp.)
=> F
19. Minh can’t swim. (Minh không thể bơi.)
Thông tin: Minh can cook and swim. (Minh có thể nấu ăn và bơi.)
=> F
20. Mai can play the guitar. (Mai có thể chơi ghi-ta.)
Thông tin: Well, I can play the guitar. (Ồ, mình có thể chơi ghi-ta.)
=> T
IV. Rearrange the letters to make correct words.
(Sắp xếp các chữ cái để tạo thành những từ đúng.)
21. March: tháng 3
22. country (n): đất nước
23. housework (n): việc nhà
24. chips (n): khoai chiên
25. ride (v): đi (xe đạp, xe máy...), cưỡi (ngựa...)
IV. Read and fill in each blank with ONE word.
(Đọc và điền vào mỗi chỗ trống MỘT từ.)
Đoạn văn hoàn chỉnh:
Dear Lucy,
My name’s Nam. I’m (26) from Viet Nam. I’m ten years old. My (27) birthday is in July. I want some jam and some chips in my birthday (28) party. What about you? (29) When’s your birthday? (30) What do you want to eat or drink in your party?
Write to me soon,
Nam
Tạm dịch:
Gửi Lucy,
Tên mình là Nam. Mình đến từ Việt Nam. Mình 10 tuổi. Sinh nhật của mình vào tháng 7. Mình muốn chút mứt và khoai chiên trong bưã tiệc sinh nhật của mình. Còn cậu thì sao? Sinh nhật cậu vào khi nào? Cậu muốn ăn hay uống gì trong bữa tiệc của cậu?
Viết cho mình sớm nhé,
Nam
- Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 3
- Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 4
- Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 5
- Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 6
- Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 1
>> Xem thêm
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 4 - Global Success - Xem ngay