Đề kiểm tra 15 phút - Chương 1 - Đề số 3 - Đại số 10>
Đáp án và lời giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Đại số 10
Đề bài
Chọn phương án đúng
Câu 1. Cho mệnh đề \(\forall x \in R,{x^2} > 0\). Phủ định mệnh đề trên là
A.\(\forall x \in \mathbb{R},{x^2} < 0\)
B.\(\forall x \in \mathbb{R},{x^2} \le 0\)
C.\(\exists x \in \mathbb{R},{x^2} \le 0\)
D.\(\exists x \in \mathbb{R},{x^2} < 0\)
Câu 2. Cho mệnh đề chứa biến \(P(x):x + 15 \le {x^2}\) với \(x \in \mathbb{R}.\) Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng
A.P(0) B.P(5)
C.P(2) D.P(4)
Câu 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào không phải là định lý
A.\(\forall n \in \mathbb{N},{n^2} \;\vdots\; 2 \Rightarrow n \;\vdots \;2\)
B.\(\forall n \in \mathbb{N},{n^2} \;\vdots \;3 \Rightarrow n \;\vdots \;3\)
C.\(\forall n \in \mathbb{N},{n^2}\; \vdots \;9 \Rightarrow n \;\vdots \;9\)
D.\(\forall n \in \mathbb{N},{n^2}\; \vdots\; 6 \Rightarrow n \;\vdots\; 6\)
Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng
A.\(\forall x \in \mathbb{R},x > 1 \Rightarrow {x^2} > 1\)
B.\(\forall x \in \mathbb{R},x > - 1 \Rightarrow {x^2} > 1\)
C.\(\forall x \in \mathbb{R},{x^2} > 1 \Rightarrow x > 1\)
D.\(\forall x \in \mathbb{R},{x^2} > 1 \Rightarrow x > - 1\)
Câu 5. Cho tập A có 5 phần tử. Số tập con có 2 phần tử của A là
A.8 B.10
C.12 D.14
Câu 6. Cho hai tập \(A = \left\{ {x \in \mathbb{R}|x + 3 < 5 + 2x} \right\},\)\(\;{\rm{ B = }}\left\{ {x \in \mathbb{R}|5x - 4 < 4x - 1} \right\}\)
Tất cả các số tự nhiên thuộc tập \(A \cap B\) là
A. \(0,1,2\) B. \(0,1\)
C. \(1,2\) D. \(-1,0,1,2\)
Câu 7. Cho số \(a{\rm{ }} < {\rm{ }}0\). Điều kiện cần và đủ để hai tập \(( - \infty ;5a)\) và \(\left( {\dfrac{5}{a}; + \infty } \right)\) có giao khác rỗng là
A.\( - 1 \le a < 0\) B.\(a \le - 1\)
C.\(a < -1\) D.\(-1< a <0\)
Câu 8. Cho các tập hợp \(A = \left\{ {x \in \mathbb{R}|f(x) = 0} \right\},\)\(\;B = \left\{ {x \in \mathbb{R}|g(x) = 0} \right\}\) và \(C = \left\{ {x \in \mathbb{R}|{f^2}(x) + {g^2}(x) = 0} \right\}\). Khi đó
A. \(C = A \cup B\) B. \(C = A\backslash B\)
C. \(C=B\backslash A\) D. \(A \cap B\)
Câu 9. Cho các tập \(A = \left[ { - 5;4} \right],\)\(\,{\rm{ B = }}\left( { - 3;2} \right)\). Khi đó
A.\(A\backslash B = \left[ { - 5; - 4} \right] \cup \left[ {3;4} \right]\)
B.\(A\backslash B = \left[ { - 5; - 3} \right] \cup \left[ {2;4} \right]\)
C.\(A\backslash B = \left[ { - 5; - 3} \right]\)
D.\(A\backslash B = \left[ { - 5;\left. { - 3} \right) \cup \left( {2;\left. 4 \right]} \right.} \right.\)
Câu 10. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng
A.\(E \subset E \cap F\)
B.\(E \cup F \subset F\)
C.\(E = (E\backslash F) \cup (E \cap F)\)
D.\(E \cup F = (E\backslash F) \cup (F\backslash E)\)
Lời giải chi tiết
1C |
2B |
3C |
4A |
5B |
6A |
7D |
8D |
9B |
10C |
Câu 1. Chọn C.
Áp dụng: Phủ định của mệnh đề “\(\forall x \in X,P(x)\)” là mệnh đề “\(\exists x \in X,\overline {P(x)} \) “.
Phủ định của mệnh đề \(\forall x \in R,{x^2} > 0\) là \(\exists x \in \mathbb{R},{x^2} \le 0\)
Câu 2. Chọn B.
\(P(5):5 + 15 \le 25\) là mệnh đề đúng.
Câu 3. Chọn C.
Với \(n = 3\) thì \({n^{2\;}}{\rm{ = }}9\) chia hết cho 9 nhưng \(n\) không chia hết cho 9 nên mệnh đề C sai hay nó không phải định lý.
Câu 4. Chọn A.
Hiển nhiên \(x > 1\) thì \({x^2}\; > 1\).
Câu 5. Chọn B.
Giả sử \(A = \left\{ {a;b;c;d;e} \right\}\) . Các tập con có hai phần tử của \(A\) là
\(\left\{ {a;b} \right\},\left\{ {a;c} \right\},\left\{ {a;d} \right\},\left\{ {a;e} \right\},\left\{ {b;c} \right\},\)\(\;\left\{ {b;d} \right\},\left\{ {b;e} \right\},\left\{ {c;d} \right\},\left\{ {c;e} \right\},\left\{ {d;e} \right\}\) .
Có tất cả 10 tập như vậy.
Câu 6. Chọn A.
Ta có: \(x + 3 < 5 + 2x \Leftrightarrow x > - 2\) . Suy ra \(A = \left( { - 2; + \infty } \right)\) .
Tương tự \(5x - 4 < 4x - 1 \Leftrightarrow x < 3\) . Suy ra \(B = \left( { - \infty ;3} \right)\) .
\( \Rightarrow A \cap B = \left( { - 2;3} \right)\)
Mà các số cần tìm là số tự nhiên nên ta có các số thỏa mãn là 0;1;2.
Câu 7. Chọn D.
Hai tập đã cho có giao khác rỗng khi và chỉ khi
\(\dfrac{5}{a} < 5a \Leftrightarrow 5 > 5{a^2}\) (nhân cả hai vế với \(a < 0\))
\( \Leftrightarrow {a^2} < 1 \Leftrightarrow - 1 < a < 1\)
Kết hợp với \(a < 0\) ta được \(-1 < a < 0\).
Câu 8. Chọn D
\(\begin{array}{l}x \in C \Leftrightarrow {f^2}(x) + {g^2}(x) = 0\\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}f(x) = 0\\g(x) = 0\end{array} \right.\\{\rm{ }} \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x \in A\\x \in B\end{array} \right. \Leftrightarrow x \in A \cap B\end{array}\) .
Vậy \(C = A \cap B\) .
Câu 9. Chọn B.
Biểu diễn các tập hợp trên trục số để suy ra kết quả.
Vậy \(A\backslash B = \left[ { - 5; - 3} \right] \cup \left[ {2;4} \right]\).
Câu 10. Chọn C.
Kiểm tra hệ thức \(E = \left( {E\backslash F} \right) \cup \left( {E \cap F} \right)\) bằng biểu đồ Ven.
Đáp án A: sai vì \(E \cap F \subset E\)
Đáp án B: sai vì \(F \subset E \cup F\)
Đáp án D: sai vì \(E \cup F = \left( {E\backslash F} \right) \cup \left( {F\backslash E} \right) \cup \left( {E \cap F} \right)\)
Loigiaihay.com