Đề kiểm tra 15 phút Toán 12 chương 2: Hàm số lũy thừa, mũ, logarit - Đề số 1

Đề bài

Câu 1 :

Kết luận nào đúng về số thực \(a\) nếu \({\left( {\dfrac{1}{a}} \right)^{ - 0,2}} < {a^2}\)

  • A.

    $0 < a < 1$

  • B.

    $a > 0$

  • C.

    $a > 1$

  • D.

    $a < 0$

Câu 2 :

Nếu $n$ chẵn thì điều kiện để $\sqrt[n]{b}$ có nghĩa là:

  • A.

    $b < 0$ 

  • B.

    $b \le 0$          

  • C.

    $b > 0$            

  • D.

    $b \ge 0$ 

Câu 3 :

Với điều kiện các biểu thức đều có nghĩa, đẳng thức nào dưới đây không đúng?

  • A.

    ${\log _a}{b^n} = n{\log _a}b$

  • B.

    . ${\log _a}\sqrt[n]{b} = \dfrac{1}{n}{\log _a}b$   

  • C.

    ${\log _a}\dfrac{1}{b} =  - {\log _a}b$        

  • D.

    ${\log _a}\sqrt[n]{b} =  - n{\log _a}b$

Câu 4 :

Chọn mệnh đề đúng:

  • A.

     ${\log _2}16 = {\log _3}81$

  • B.

    ${\log _3}9 = 3$

  • C.

    ${\log _4}16 = {\log _2}8$    

  • D.

    ${\log _2}4 = {\log _3}6$

Câu 5 :

Chọn mệnh đề đúng:

  • A.

    \(\ln \left( {ab} \right) = \ln a.\ln b\)  

  • B.

    $\ln \left( \dfrac{a}{b} \right)=\ln b-\ln a$.. 

  • C.

    \(\ln {a^n} = n\ln a\left( {a > 0} \right)\)

  • D.

    \(\ln e = e\) 

Câu 6 :

Công thức nào sau đây là công thức tăng trưởng mũ?

  • A.

    \(T = A.{e^{Nr}}\)                 

  • B.

    \(T = N.{e^{Ar}}\)     

  • C.

    \(T = r.{e^{NA}}\)     

  • D.

    \(T = A.{e^{N - r}}\)

Câu 7 :

Cho hàm số \(y = {x^\alpha }\). Nếu \(\alpha  = 1\) thì đồ thị hàm số là:

  • A.

    đường thẳng   

  • B.

    đường tròn     

  • C.

    đường elip                   

  • D.

    đường cong

Câu 8 :

Cho ${\left( {\sqrt 2  - 1} \right)^m} < {\left( {\sqrt 2  - 1} \right)^n}$. Khẳng định nào dưới đây đúng?

  • A.

    $m < n$ 

  • B.

    $m > n$ 

  • C.

    $m \le n$ 

  • D.

    $m = n$ 

Câu 9 :

Đơn giản biểu thức $P = \left( {{a^{\dfrac{1}{4}}} - {b^{\dfrac{1}{4}}}} \right)\left( {{a^{\dfrac{1}{4}}} + {b^{\dfrac{1}{4}}}} \right)\left( {{a^{\dfrac{1}{2}}} + {b^{\dfrac{1}{2}}}} \right)\,\,\,\,(a,b > 0)$ ta được:

  • A.

    $P = \sqrt[3]{a} + \sqrt[3]{b}$          

  • B.

    $P = a + b$     

  • C.

    \(P = a - b\) 

  • D.

    $P = \sqrt[3]{a} - \sqrt[3]{b}$

Câu 10 :

Cho \(a\) là số thực tùy ý và \(b,c\) là các số thực dương khác \(1\). Hình vẽ bên là đồ thị của ba hàm số \(y = {\log _b}x;y = {\log _c}x;y = {x^a}\left( {x > 0} \right)\). Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A.

    \(a < c < b\)

  • B.

    \(a < b < c\)

  • C.

    \(a > b > c\)

  • D.

    \(a > c > b\)

Câu 11 :

Một khu rừng ở tỉnh Hà Giang có trữ lượng gỗ là $3.10^5(m^3).$ Biết tốc độ sinh trưởng của các ở khu rừng đó là $5\%$ mỗi năm. Hỏi sau $5$ năm, khu rừng đó sẽ có bao nhiêu mét khối gỗ?

  • A.

    ${3.10^5}{(1 + 0,5)^5}({m^3})$     

  • B.

    ${3.10^5}{(1 + 0,05)^5}({m^3})$      

  • C.

    ${3.10^5}{(1 + 0,05)^4}({m^3})$     

  • D.

    ${3.10^5}{(1 + 0,5)^4}({m^3})$

Câu 12 :

Nếu $\log_a b{\rm{ }} = {\rm{ }}p$ thì $\log_a{a^2}{b^4}$ bằng:

  • A.

    ${a^2}{p^4}$                 

  • B.

    $4p{\rm{ }} + {\rm{ }}2$

  • C.

    $4p{\rm{ }} + {\rm{ }}2a$

  • D.

    ${p^4} + 2a$

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Kết luận nào đúng về số thực \(a\) nếu \({\left( {\dfrac{1}{a}} \right)^{ - 0,2}} < {a^2}\)

  • A.

    $0 < a < 1$

  • B.

    $a > 0$

  • C.

    $a > 1$

  • D.

    $a < 0$

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Sử dụng so sánh lũy thừa:

+ Với \(a > 1\) thì \({a^m} > {a^n} \Leftrightarrow m > n\)

+ Với \(0 < a < 1\) thì \({a^m} > {a^n} \Leftrightarrow m < n\)

Lời giải chi tiết :

\({\left( {\dfrac{1}{a}} \right)^{ - 0,2}} < {a^2} \Leftrightarrow {a^{0,2}} < {a^2}\)

Do \(0,2 < 2\) và có số mũ không nguyên nên ${a^{0,2}} < {a^2}$ khi $a > 1$.

Câu 2 :

Nếu $n$ chẵn thì điều kiện để $\sqrt[n]{b}$ có nghĩa là:

  • A.

    $b < 0$ 

  • B.

    $b \le 0$          

  • C.

    $b > 0$            

  • D.

    $b \ge 0$ 

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Với $n$ chẵn thì $\sqrt[n]{b}$ tồn tại nếu $b \ge 0$.

Câu 3 :

Với điều kiện các biểu thức đều có nghĩa, đẳng thức nào dưới đây không đúng?

  • A.

    ${\log _a}{b^n} = n{\log _a}b$

  • B.

    . ${\log _a}\sqrt[n]{b} = \dfrac{1}{n}{\log _a}b$   

  • C.

    ${\log _a}\dfrac{1}{b} =  - {\log _a}b$        

  • D.

    ${\log _a}\sqrt[n]{b} =  - n{\log _a}b$

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Sử dụng các công thức biến đổi logarit:

${\log _a}{b^n} = n{\log _a}b\left( {0 < a \ne 1;b > 0} \right)$                                         

${\log _a}\dfrac{1}{b} =  - {\log _a}b\left( {0 < a \ne 1;b > 0} \right)$

${\log _a}\sqrt[n]{b} = {\log _a}{b^{\dfrac{1}{n}}} = \dfrac{1}{n}{\log _a}b\left( {0 < a \ne 1;b > 0;n > 0;n \in {N^*}} \right)$

Lời giải chi tiết :

Ta có:

${\log _a}{b^n} = n{\log _a}b\left( {0 < a \ne 1;b > 0} \right)$                                         

${\log _a}\dfrac{1}{b} =  - {\log _a}b\left( {0 < a \ne 1;b > 0} \right)$

${\log _a}\sqrt[n]{b} = {\log _a}{b^{\dfrac{1}{n}}} = \dfrac{1}{n}{\log _a}b\left( {0 < a \ne 1;b > 0;n > 0;n \in {N^*}} \right)$

Vậy đẳng thức không đúng là ${\log _a}\sqrt[n]{b} =  - n{\log _a}b$.

Câu 4 :

Chọn mệnh đề đúng:

  • A.

     ${\log _2}16 = {\log _3}81$

  • B.

    ${\log _3}9 = 3$

  • C.

    ${\log _4}16 = {\log _2}8$    

  • D.

    ${\log _2}4 = {\log _3}6$

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Sử dụng công thức ${\log _a}{a^b} = b$ với $0<a\ne 1$.

Lời giải chi tiết :

Ta có: ${\log _2}16 = {\log _2}{2^4} = 4$; ${\log _3}81 = {\log _3}{3^4} = 4$ nên ${\log _2}16 = {\log _3}81$.

Câu 5 :

Chọn mệnh đề đúng:

  • A.

    \(\ln \left( {ab} \right) = \ln a.\ln b\)  

  • B.

    $\ln \left( \dfrac{a}{b} \right)=\ln b-\ln a$.. 

  • C.

    \(\ln {a^n} = n\ln a\left( {a > 0} \right)\)

  • D.

    \(\ln e = e\) 

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Ta có: \(\ln \left( {ab} \right) = \ln a + \ln b\) nên A sai.

\(\ln \left( {\dfrac{a}{b}} \right) = \ln a - \ln b\) nên B sai.

\(\ln {a^n} = n\ln a\left( {a > 0} \right)\) nên C đúng.

\(\ln e = 1\) nên D sai.

Câu 6 :

Công thức nào sau đây là công thức tăng trưởng mũ?

  • A.

    \(T = A.{e^{Nr}}\)                 

  • B.

    \(T = N.{e^{Ar}}\)     

  • C.

    \(T = r.{e^{NA}}\)     

  • D.

    \(T = A.{e^{N - r}}\)

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Công thức lãi kép (hoặc công thức tăng trưởng mũ):

\(T = A.{e^{Nr}}\), ở đó \(A\) là số tiền gửi ban đầu, \(r\) là lãi suất, \(N\) là số kì hạn.

Câu 7 :

Cho hàm số \(y = {x^\alpha }\). Nếu \(\alpha  = 1\) thì đồ thị hàm số là:

  • A.

    đường thẳng   

  • B.

    đường tròn     

  • C.

    đường elip                   

  • D.

    đường cong

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Với \(\alpha  = 1\) thì \(y = {x^1} = x\) nên đồ thị hàm số là đường thẳng.

Câu 8 :

Cho ${\left( {\sqrt 2  - 1} \right)^m} < {\left( {\sqrt 2  - 1} \right)^n}$. Khẳng định nào dưới đây đúng?

  • A.

    $m < n$ 

  • B.

    $m > n$ 

  • C.

    $m \le n$ 

  • D.

    $m = n$ 

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Sử dụng tính chất so sánh: Với $0 < a < 1$ thì ${a^m} > {a^n} \Leftrightarrow m < n$.

Lời giải chi tiết :

$0 < \sqrt 2  - 1 < 1$ nên ${\left( {\sqrt 2  - 1} \right)^m} < {\left( {\sqrt 2  - 1} \right)^n} \Leftrightarrow m > n$.

Câu 9 :

Đơn giản biểu thức $P = \left( {{a^{\dfrac{1}{4}}} - {b^{\dfrac{1}{4}}}} \right)\left( {{a^{\dfrac{1}{4}}} + {b^{\dfrac{1}{4}}}} \right)\left( {{a^{\dfrac{1}{2}}} + {b^{\dfrac{1}{2}}}} \right)\,\,\,\,(a,b > 0)$ ta được:

  • A.

    $P = \sqrt[3]{a} + \sqrt[3]{b}$          

  • B.

    $P = a + b$     

  • C.

    \(P = a - b\) 

  • D.

    $P = \sqrt[3]{a} - \sqrt[3]{b}$

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Sử dụng các công thức lũy thừa với số mũ hữu tỉ \({a^m}.{a^n} = {a^{m + n}}\).

Lời giải chi tiết :

Ta có:

$P = \left( {{a^{\dfrac{1}{4}}} - {b^{\dfrac{1}{4}}}} \right)\left( {{a^{\dfrac{1}{4}}} + {b^{\dfrac{1}{4}}}} \right)\left( {{a^{\dfrac{1}{2}}} + {b^{\dfrac{1}{2}}}} \right) = \left( {{a^{\dfrac{1}{2}}} - {b^{\dfrac{1}{2}}}} \right)\left( {{a^{\dfrac{1}{2}}} + {b^{\dfrac{1}{2}}}} \right) = a - b$

Vậy  \(P = a - b\).

Câu 10 :

Cho \(a\) là số thực tùy ý và \(b,c\) là các số thực dương khác \(1\). Hình vẽ bên là đồ thị của ba hàm số \(y = {\log _b}x;y = {\log _c}x;y = {x^a}\left( {x > 0} \right)\). Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A.

    \(a < c < b\)

  • B.

    \(a < b < c\)

  • C.

    \(a > b > c\)

  • D.

    \(a > c > b\)

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Quan sát các đồ thị hàm số và nhận xét.

Lời giải chi tiết :

Ta thấy hàm số \(y = {x^a}\) nghịch biến nên \(a < 0\) nên loại C, D.

Kẻ đường thẳng \(y = 1\) cắt hai đồ thị hàm số \(y = {\log _b}x;y = {\log _c}x\) tại hai điểm lần lượt có hoành độ \(x = b;x = c\). Quan sát đồ thị ta thấy \(b < c\).

Vậy \(a < b < c\).

Câu 11 :

Một khu rừng ở tỉnh Hà Giang có trữ lượng gỗ là $3.10^5(m^3).$ Biết tốc độ sinh trưởng của các ở khu rừng đó là $5\%$ mỗi năm. Hỏi sau $5$ năm, khu rừng đó sẽ có bao nhiêu mét khối gỗ?

  • A.

    ${3.10^5}{(1 + 0,5)^5}({m^3})$     

  • B.

    ${3.10^5}{(1 + 0,05)^5}({m^3})$      

  • C.

    ${3.10^5}{(1 + 0,05)^4}({m^3})$     

  • D.

    ${3.10^5}{(1 + 0,5)^4}({m^3})$

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Sử dụng công thức lãi kép $T = A{\left( {1 + r} \right)^N}$

Lời giải chi tiết :

Trữ lượng gỗ sau năm thứ nhất: ${3.10}^5.(1+0,05)$

Trữ lượng gỗ sau năm thứ 2:       ${3.10}^5.(1+0,05).+{3.10}^5.(1+0,05).0,05={3.10}^5.{(1+0,05)}^2$

Tương tự như vậy đến năm thứ 5 trữ lượng gỗ ở khu rừng đó là : ${3.10}^5.{(1+0,05)}^5$

Câu 12 :

Nếu $\log_a b{\rm{ }} = {\rm{ }}p$ thì $\log_a{a^2}{b^4}$ bằng:

  • A.

    ${a^2}{p^4}$                 

  • B.

    $4p{\rm{ }} + {\rm{ }}2$

  • C.

    $4p{\rm{ }} + {\rm{ }}2a$

  • D.

    ${p^4} + 2a$

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Lần lượt áp dụng các công thức:

 ${\log _a}xy = {\log _a}x + {\log _a}y$

 ${\log _a}{b^n} = n{\log _a}b$

 ${\log _a}a = 1$

Lời giải chi tiết :

Ta có: $\log_a{a^2}{b^4} = \log_a{a^2} + \log_a{b^4} $ $= 2\log_a a + 4\log_a b = 2 + 4p$

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.