Đại từ hạn định chỉ định - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp>
Đại từ hạn định được dùng để chỉ những danh từ hoặc cụm danh từ xác định để chỉ một người/sự vật/sự việc cụ thể mà người nói muốn đề cập đến.
1. Đại từ hạn định chỉ định là gì? Các loại từ hạn định chỉ định
- Đại từ hạn định được dùng để chỉ những danh từ hoặc cụm danh từ xác định để chỉ một người/sự vật/sự việc cụ thể mà người nói muốn đề cập đến.
- Có 4 loại đại từ hạn định chỉ định:
2. Cách dùng đại từ hạn định chỉ định
- Đại từ hạn định chỉ định được dùng để diễn tả sự xa/gần của người/sự vật/sự việc đối với người nói.
- Đại từ hạn định chỉ định không thể đứng một mình mà nó phải đứng trước một danh từ hoặc một cụm danh từ mà người nói đang đề cập đến.
Ví dụ:
3. Cấu trúc với đại từ hạn định chỉ định
- This is a/an + danh từ số ít: đây là một... (người/sự vật/sự việc số ít, ở gần)
- That is a/an + danh từ số ít: kia là một.... (người/sự vật/sự việc số ít, ở xa)
- These are + danh từ số nhiều: đây là những .... (người/sự vật/sự việc số nhiều, ở gần)
- Those are + danh từ số nhiều: kia là những .... (người/sự vật/sự việc số nhiều, ở xa)
Ví dụ:
- Giới từ chỉ nơi chốn - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp
- Cấu trúc There is/There are. Mạo từ - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp
- Tính từ miêu tả. Câu cảm thán - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp
- Tính từ sở hữu. Sở hữu cách 's - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp
- Cấu trúc Have got/Has got chỉ sự sở hữu - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp
>> Xem thêm