Tính từ miêu tả. Câu cảm thán - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp>
Tính từ (adjective, viết tắt là adj) là những từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ hoặc đại từ, nêu lên đặc điểm, tính chất của người/sự vật/sự việc mà danh từ đó đại diện.
I. Tính từ là gì?
Tính từ (adjective, viết tắt là adj) là những từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ hoặc đại từ, nêu lên đặc điểm, tính chất của người/sự vật/sự việc mà danh từ đó đại diện.
Có nhiều loại tính từ, những trong bài này chúng ta sẽ tập trung vào các tính từ miêu tả
Ví dụ: small (nhỏ), big (to lớn), tall (cao), short (thấp),...
II. Vị trí của tính từ
1. Đứng trước danh từ
Tính từ đứng trước danh từ để bổ nghĩa, cung cấp thêm thông tin về đặc điểm, tính chất của người/sự vật/sự việc mà danh từ đứng sau nó đại diện.
Ví dụ:
a tall girl (một cô gái cao)
long hair (tóc dài)
2. Đứng sau động từ tobe
She is tall. (Cô ấy cao.)
Her hair is long. (Tóc của cô ấy dài.)
III. Câu cảm thán
1. What a/an + adj + danh từ số ít
Ví dụ:
What a beautiful girl! (Thật là một cô gái xinh đẹp!)
What an old house! (Thật là một ngôi nhà cũ kĩ!)
2. What + adj + danh từ số nhiều
What cute cats! (Những chú mèo thật đáng yêu!)
- Tính từ sở hữu. Sở hữu cách 's - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp
- Cấu trúc Have got/Has got chỉ sự sở hữu - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp
- Cấu trúc với Can và Can't nói về khả năng - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp
- Thì hiện tại đơn - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp
- Cấu trúc Let's. Cấu trúc Would you like - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp
>> Xem thêm