Liên từ (and, but, or, so, because) - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp>
And (và) Dùng để nối các từ, các cụm từ, các vế câu ngang hàng nhau.
1. and (và)
Dùng để nối các từ, các cụm từ, các vế câu ngang hàng nhau.
Ví dụ: She is kind and beautiful. (Cô ấy tốt bụng và xinh đẹp.)
2. but (nhưng)
Dùng để diễn tả sự đối lập, ngược nghĩa.
Ví dụ: He is poor but happy. (Anh ta nghèo nhưng vui vẻ.)
3. or (hoặc)
Dùng để diễn tả sự lựa chọn (cái này hoặc cái kia).
Ví dụ: You want yellow dress or blue dress? (Bạn muốn cái váy màu vàng hay màu xanh?)
4. so (vì vậy)
Dùng để nói về kết quả hoặc ảnh hưởng của một sự việc đã được nhắc đến trước đó.
Ví dụ: She was sick so she didn’t go to school yesterday. (Hôm qua cô ấy bị ốm nên cô ấy không đến trường.)
5. because (bởi vì)
Dùng để diễn tả nguyên nhân, lý do.
Ví dụ: She didn’t go to school because she was sick. (Cô ấy không đến trường bởi vì cô ấy bị ốm.)
- Danh động từ làm chủ ngữ - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp
- Cấu trúc Like + V-ing nói về sở thích - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp
- Thì hiện tại tiếp diễn - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp
- Đại từ sở hữu - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp
- Từ để hỏi - Luyện thi Starters theo chủ đề ngữ pháp
>> Xem thêm