Luyện thi Starters - Đề số 2

Listen. Drag and drop the names onto the correct people in the picture. There is one example. Read the questions. Listen and write a name or a number. There are two examples.

Đề bài

Listening
Câu 1 :

Listen. Drag and drop the names onto the correct people in the picture. There is one example.

Ví dụ: 

Girl: Look at this photo of my grandmmother’s party, Mr White! (Hãy nhìn tấm hình chụp vào sinh nhật của bà em này thầy White!)

Man: Oh! Who's that? The girl playing the piano? (Ồ! Ai vậy? Cô bé đang chơi đàn piano ấy?)

Girl: In the red dress? Her name's Jill. She's my best friend. Jill loves music. (Mặc váy đỏ đúng không ạ? Tên cô ấy là Jill. Cô ấy là bạn thân của em. Jill rất yêu âm nhạc.)

Man: So do I. (Thầy cùng vậy.)

Mark May Eva Alex Lucy Hugo
Câu 2 :

Read the questions. Listen and write a name or a number. There are two examples.

Ví dụ: 

How old is Sam? – 11/eleven

(Sam bao nhiêu tuổi? – 11)

Who is Sam’s friend? – May

(Bạn của Sam là ai? – May)

Bài nghe: 

WM: Hello, Sam. How old are you? (Xin chào, Sam. Cậu bao nhiêu tuổi thế?)

BOY: I'm eleven. (Mình 11 tuổi.)

WM: Pardon? How old? (Xin lỗi? Bao nhiêu cơ?)

BOY: Eleven. (Mười 11)

 

WM: And is this your friend? (Còn đây là bạn cậu hả?)

BOY: Yes, she is. Her name is May. (Đúng rồi. Cô ấy tên là May.)        

WM: Can you spell that? (Cậu đánh vần nó được không?)

BOY: It's M-A-Y. (Là M-A-Y.)

1. Where does May live? – in

street 

2. How many trains has Sam got?

3. How many goats has Sam got?

4. What’s name of Sam’s favourite goat?

5. How old is Sam’s favourite Goat?

Câu 3 :

Listen and tick the box.

Câu 3.1 :

1. Which is Tom’s favourite sport?

 

  • A.

  • B.

  • C.

Câu 3.2 :

2. Which cat is Lucy’s?

  • A.

  • B.

  • C.

Câu 3.3 :

3. What’s Bill doing?

  • A.

  • B.

  • C.

Câu 3.4 :

4. Which is Pam’s favourite jacket?

  • A.

  • B.

  • C.

Câu 3.5 :

5. What’s Grandpa doing this afternoon?

  • A.

  • B.

  • C.

Câu 4 :

Listen. Drag and drop the color onto the suitable objects. There is one example.

Ví dụ:

MAN: Can you see the clock under the bird? (Em thấy chiếc đồng hồ ở dưới con chim chứ?)

GIRL: Yes, I can. (Vâng, em thấy ạ.)

MAN: Well, colour that clock green. (Hãy tô nó màu xanh lá nhé.)

GIRL: OK. The clock under the bird is green. (Được ạ. Chiếc đồng hồ ở dưới con chim có màu xanh lá.)

Brown Yellow Pink Grey Blue
Reading and Writing
Câu 1 :

Look and read. Choose True or False. 

Câu 1.1 :

1. This is a tree. 

  • A.

    True 

  • B.

    False 

Câu 1.2 :

2. These are tomatoes. 

  • A.

    True 

  • B.

    False 

Câu 1.3 :

3. This is a tiger. 

  • A.

    True 

  • B.

    False 

Câu 1.4 :

4. This is an elephant. 

  • A.

    True 

  • B.

    False 

Câu 1.5 :

5. This is a T-shirt. 

  • A.

    True 

  • B.

    False 

Câu 2 :

Look and read. Fill in the blank with Yes or No.  

1. There are four pears.

2. The boy is wearing yellow shoes. 

3. The pineapples are on the table. 

 

4. The tomatoes are on the table. 

5. The old man is waving his hand. 

Câu 3 :

Look at the pictures. Look at the letters. Make the correct word.

1. 

G F O R  

2. 

E A T C J K    

3. 

S B A N E   

4. 

M I L E   

5. 

U T M O H  

Câu 4 :

Read this. Choose a word from the box to complete the paragraph. There is one example.

I am long. There are many (0) houses in me. There are also many green (1) ______. People walk along me, they talk and laugh. They also drive (2) _______ and buses in me. Children go to (3) _______ every morning. People get food and things from (4) _____. Some people walk with their (5) ________ in the afternoon.

What am I? I am street.

1. 

2. 

3. 

4. 

5. 

Câu 5 :

Look at the pictures and read the questions. Write one-word answers.

1. What is the woman holding? - a yellow 

2. How many monsters are there?

3. What color are the shoes on the table?

4. What is the small monster holding now? - a pink

5. What is the small monster wearing? - a pink

Lời giải và đáp án

Listening
Câu 1 :

Listen. Drag and drop the names onto the correct people in the picture. There is one example.

Ví dụ: 

Girl: Look at this photo of my grandmmother’s party, Mr White! (Hãy nhìn tấm hình chụp vào sinh nhật của bà em này thầy White!)

Man: Oh! Who's that? The girl playing the piano? (Ồ! Ai vậy? Cô bé đang chơi đàn piano ấy?)

Girl: In the red dress? Her name's Jill. She's my best friend. Jill loves music. (Mặc váy đỏ đúng không ạ? Tên cô ấy là Jill. Cô ấy là bạn thân của em. Jill rất yêu âm nhạc.)

Man: So do I. (Thầy cùng vậy.)

Mark May Eva Alex Lucy Hugo
Đáp án:
Lời giải chi tiết :

Bài nghe:

1. 

Man: One boy is throwing a ball. What's his name? (Có một cậu bé đang ném quả bóng. Tên em ấy là gì vậy?)

Girl: The boy with the dog? (Cậu bé bên cạnh chú cún đúng không ạ?)

Man: Yes. (Đúng rồi.)

Girl: That's Mark. He's playing with Grandma's dog. Mark loves animals. (Đó là Mark. Cậu ấy đang chơi cùng chú cún của bà. Mark rất yêu động vật.)

2. 

Man: There's a girl with pink shoes here, too. (Có một cô bé với đôi giày hồng ở đây nữa.)

Girl: Yes. She's my sister. Her name's May. (Vâng. Chị ấy là chị gái của em. Tên chị ấy là May.)

Man: What is May holding? (May đang cầm gì vậy?)

Girl: A box of candy. It's for Grandma. (Một chiếc hộp kẹo ạ. Nó là dành cho bà em ạ.)

3. 

Man: And who's that? Standing next to your grandmother? (Thế cò ai kia? Đứng bên cạnh bà của em ấy?)

Girl: That's Eva. She's my cousin. (Đó là Eva ạ. Đó là em họ của em.)

Man: Oh, I see that Eva likes cake! (Ồ, thầy thấy là Eva thích bánh ngọt nhỉ!)

Girl: Yes, she does! (Vâng, em ấy thích lắm!)

4. 

Man: What a nice toy train! (Chiếc tàu hỏa đồ chơi đẹp quá!)

Girl: Oh, that's Alex's train. (À, đó là chiếc tàu hỏa đồ chơi của Alex đó ạ.)

Man: Is Alex the little boy sitting on the mat? (Alex là cậu bé đang ngồi trên tấm thảm phải không?)

Girl: Yes, that's him! (Vâng, chính là em ấy đó ạ.)

5. 

Man: And what's her name? The girl standing next to the door? (Thế còn tên cô bé này là gì? Cô bé đứng cạnh cửa ra vào ấy?)

Girl: That's Lucy! Lucy's house is next to Grandma's. (Đó là Lucy! Nhà của Lucy cạnh nhà bà em ạ.)

Man: She's got some beautiful flowers in her hands. (Em ấy đang cầm những bông hoa thật là đẹp.)

Girl: Yes. They're from her garden. (Vâng. Cậu ấy lày nó từ vườn nhà cậu ấy.)

Câu 2 :

Read the questions. Listen and write a name or a number. There are two examples.

Ví dụ: 

How old is Sam? – 11/eleven

(Sam bao nhiêu tuổi? – 11)

Who is Sam’s friend? – May

(Bạn của Sam là ai? – May)

Bài nghe: 

WM: Hello, Sam. How old are you? (Xin chào, Sam. Cậu bao nhiêu tuổi thế?)

BOY: I'm eleven. (Mình 11 tuổi.)

WM: Pardon? How old? (Xin lỗi? Bao nhiêu cơ?)

BOY: Eleven. (Mười 11)

 

WM: And is this your friend? (Còn đây là bạn cậu hả?)

BOY: Yes, she is. Her name is May. (Đúng rồi. Cô ấy tên là May.)        

WM: Can you spell that? (Cậu đánh vần nó được không?)

BOY: It's M-A-Y. (Là M-A-Y.)

1. Where does May live? – in

street 

Đáp án:

1. Where does May live? – in

street 

2. How many trains has Sam got?

Đáp án:

2. How many trains has Sam got?

3. How many goats has Sam got?

Đáp án:

3. How many goats has Sam got?

4. What’s name of Sam’s favourite goat?

Đáp án:

4. What’s name of Sam’s favourite goat?

5. How old is Sam’s favourite Goat?

Đáp án:

5. How old is Sam’s favourite Goat?

Lời giải chi tiết :

1. Where does May live? – in Plane street

(May sống ở đâu? - ở đường Plane)

2. How many trains has Sam got? – 6/six

(Sam có bao nhiêu cái tàu hỏa? – 6)

3. How many goats has Sam got? 3/three

(Sam có mấy chú dê? – 3)

4. What’s name of Sam’s favourite goat? – Smiles

(Chú dê Sam yêu thích tên là gì? – Smiles)

5. How old is Sam’s favourite Goat? – 5/five

(Chú dê yêu thích của Sam bao nhiêu tuổi? – 5)

Bài nghe:

1. 

WM: And where does May live? (Thế May sống ở đâu thế?)

BOY: In a house in Plane Street. (Ở một căn nhà trên phố Plane.)

WM: How do you spell that, Sam? (Cậu đánh vần nó thế nào, Sam?)

BOY: P-L-A-N-E.

WM: Oh, I know that street. (À, mình biết con phố đó.)

2. 

WM: Are these your toy trains? (Đây đều là những chiếc tàu hỏa đồ chơi của cậu à?)

BOY: Yes, they are. I have six trains. (Đúng vậy. Mình có 6 chiếc tàu hỏa đồ chơi.)

WM: How many? Six? (Bao nhiêu cơ? 6 á?)

BOY: Yes. (Đúng vậy.)

3. 

BOY: Look. These are my goats. (Nhìn này, đây là những chú dê của mình.)

WM: What nice goats! How many have you got? (Những chú dê đẹp quá! Cậu có bao nhiêu vậy ?)

BOY: We've got three goats. (Mình có 3 chú dê.)

WM: Three? That's good. (3 sao? Tuyệt đấy.)

4.

WM: Is this your favourite goat? (Đây là chú dê yêu thích của cậu hả?)

BOY: Yes. Her name is Smiles. (Đúng vậy. Tên em ấy là Smiles.)

WM: Can you spell that? (Cậu đánh vần được không?)

BOY: Yes, it's S-M-I-L-E-S. (Được, là S-M-I-L-E-S.)

5.

WM: And how old is Smiles? (Thế Slimes mấy tuổi rồi?)

BOY: She's five. (Em ấy 5 tuổi.)

WM: Five? (5 sao?)

BOY: That's right. (Đúng vậy.)

Câu 3 :

Listen and tick the box.

Câu 3.1 :

1. Which is Tom’s favourite sport?

 

  • A.

  • B.

  • C.

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

Which is Tom’s favourite sport? (Môn thể thao yêu thích của Tom là gì?)

Boy: What's your favourite sport, Mr Green? (Môn thể thao yêu thích của thầy là gì vậy ạ, thầy Green?)

Man: I like running. What about you, Tom? (Thầy thích chạy bộ. Thế còn em thì sao, Tom?)

Boy: I enjoy swimming, but table tennis is my favourite! (Em cũng thích bơi, nhưng bóng bàn mới là môn thể thao yêu thích của em ạ.)

Man: Great! (Tuyệt!)

Câu 3.2 :

2. Which cat is Lucy’s?

  • A.

  • B.

  • C.

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

Which cat is Lucy’s? (Đâu là chú mèo của Lucy?)

Man: Is this your cat, Lucy? (Đây là chú mèo của em hả Lucy?)

Girl: No, my cat is white. (Không ạ, mèo của em màu trắng cơ.)

Man: Has it got black legs? (Chân nó màu đen phải không?)

Girl: No, he's got black ears and a black tail. (Không ạ, em ấy có đôi tai và cái đuôi màu đen cơ ạ.)

Câu 3.3 :

3. What’s Bill doing?

  • A.

  • B.

  • C.

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

What’s Bill doing? (Bill đang làm gì?)

Man: Bill, are you at your computer? (Bill, con đang dùng mày vi tính đấy à?)

Boy: No, Dad. I'm in the kitchen. (Không bố. Con đang trong bếp ạ.)

Man: Oh, OK. Are you having lunch? (À. Con đang ăn trưa sao?)

Boy: No. I'm drinking milk. Do you want some? (Không ạ. Con đang uống sữa. Bố có muốn một chút không ạ?)

Câu 3.4 :

4. Which is Pam’s favourite jacket?

  • A.

  • B.

  • C.

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

Which is Pam’s favourite jacket? (Đâu là chiếc áo khoác yêu thích của Pam?)

Woman: Pam, can you walk the dog, please? (Pam, con dắt cún đi dạo được không?)

Girl: OK, Mum. Where's my jacket? (Vâng ạ. Mà áo khoác của con đâu rồi mẹ?)

Woman: The green one is in the hall and the red one is in your room. (Cái màu xanh đang ở ngoài hành lang ấy, còn cái màu đỏ đang ở trong phòng.)

Girl: I want my favourite, the yellow one. Oh, here it is, on the chair! (Con muốn cái áo con thích cơ, cái màu vàng ấy. À đây rồi, ở trên ghế.)

Câu 3.5 :

5. What’s Grandpa doing this afternoon?

  • A.

  • B.

  • C.

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

What's Grandpa doing this afternoon? (Ông đang làm gì chiều nay?)

Boy: Is Grandpa fishing at the beach this afternoon, Mum? (Chiều nay ông đang câu cá ngoài biển à Mẹ?)

Woman: No, not today. He's in the garden. (Không, không phải hôm nay. Ông đang ở trong vườn.)

Boy: Oh, is he reading? (À, ông đang đọc sách ạ? )

Woman: No, he's talking to his friend. (Không, ông đang nói chuyện với bạn của ông.)

Câu 4 :

Listen. Drag and drop the color onto the suitable objects. There is one example.

Ví dụ:

MAN: Can you see the clock under the bird? (Em thấy chiếc đồng hồ ở dưới con chim chứ?)

GIRL: Yes, I can. (Vâng, em thấy ạ.)

MAN: Well, colour that clock green. (Hãy tô nó màu xanh lá nhé.)

GIRL: OK. The clock under the bird is green. (Được ạ. Chiếc đồng hồ ở dưới con chim có màu xanh lá.)

Brown Yellow Pink Grey Blue
Đáp án:
Lời giải chi tiết :

Bài nghe:

1.

MAN: Now, find the clock on the tree. (Bây giờ, hãy tìm chiếc đồng hồ ở trên cây nào.)

GIRL: I see it! (Em thấy rồi ạ!)

MAN: Colour the clock on the tree brown. (Hãy tô nó màu nâu nhé.)

GIRL: Sorry? What colour? (Xin lỗi? Màu gì cơ ạ?)

MAN: Colour it brown. (Tô nó màu nâu.)

2. 

MAN: Look. Can you see the clock next to the dog? (Nhìn xem. Em thấy chiếc đồng hồ bên cạnh chú chó chứ?)

GIRL: Yes, here it is! (Vâng, nó đây ạ.)

MAN: Please colour it yellow. (Làm ơn hãy tô nó màu vàng nhé.)

GIRL: OK. The clock next to the dog is yellow. (Được ạ. Chiếc đồng hồ bên cạnh chú chó có màu vàng.)

3. 

MAN: Do you see the clock behind the crocodile? (Em thấy chiếc đồng hồ đằng sau con cá sấu chứ?)

GIRL: I see it. Can I colour that clock pink? (Em thấy rồi ạ. Em có thể tô cái đồng hồ đó màu hồng không?)

MAN: Yes, you can. Colour the clock behind the crocodile pink. (Được em ạ. Hãy tô chiếc đồng hồ đằng sau con cá sấu màu hồng nhé.)

GIRL: OK. There it is. (Được ạ. Em tô nó đây.)

4. 

MAN: Can you find the clock between the watermelons and the carrots? (Em thấy chiếc đồng hồ ở giữa những quả dưa hấu và những củ cà rốt chứ?)

GIRL: Yes, here it is. (Có ạ. Nó đây.)

MAN: Please colour it grey. (Hãy tô nó màu xám nhé.)

GIRL: Grey? OK. (Màu xám ạ? Vâng.)

5. 

GIRL: Can I colour the clock next to the drawing? (Em có thể tô màu chiếc đồng hồ bên cạnh bức tranh được không ạ?)

MAN: Next to the drawing? Colour it blue. (Chiếc đồng hồ bên cạnh bức tranh sao? Hãy tô nó màu xanh da trời nhé.)

GIRL: Blue? OK. (Màu xanh da trời sao ạ? Được.)

MAN: What a great picture! (Một bức tranh thật là đẹp!)

Reading and Writing
Câu 1 :

Look and read. Choose True or False. 

Câu 1.1 :

1. This is a tree. 

  • A.

    True 

  • B.

    False 

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

This is a tree. (Đây là một cái cây.) => False 

=> This is a flower. (Đây là một bông hoa.)

Câu 1.2 :

2. These are tomatoes. 

  • A.

    True 

  • B.

    False 

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

These are tomatoes. (Đây là những quả cà chua.)

Câu 1.3 :

3. This is a tiger. 

  • A.

    True 

  • B.

    False 

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

This is a tiger. (Đây là một con hổ.)

Câu 1.4 :

4. This is an elephant. 

  • A.

    True 

  • B.

    False 

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

This is an elephant. (Đây là một con voi.) => False 

=> This is a hippo. (Đây là một con hà mã.) 

Câu 1.5 :

5. This is a T-shirt. 

  • A.

    True 

  • B.

    False 

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

This is a T-shirt. (Đây là một cái áo phông.)

Câu 2 :

Look and read. Fill in the blank with Yes or No.  

1. There are four pears.

Đáp án:

1. There are four pears.

2. The boy is wearing yellow shoes. 

Đáp án:

2. The boy is wearing yellow shoes. 

3. The pineapples are on the table. 

 

Đáp án:

3. The pineapples are on the table. 

 

4. The tomatoes are on the table. 

Đáp án:

4. The tomatoes are on the table. 

5. The old man is waving his hand. 

Đáp án:

5. The old man is waving his hand. 

Lời giải chi tiết :

1. There are four pears.

(Có 4 quả lê.)

Yes

2. The boy is wearing yellow shoes.

(Cậu bé đang đeo đôi giày màu vàng.)

=> The boy is wearing red shoes.

(Cậu bé đang đeo đôi giày màu đỏ.)

No

3. The pineapples are on the table.

(Những quả dứa đang ở trên bàn.)

Yes

4. The tomatoes are on the table.

(Những quả cà chua đang ở trên bàn.)

=> The tomatoes are on the chair.

(Những quả cà chua đang ở trên ghế.)

No

5. The old man is waving his hand.

(Người đàn ông lớn tuổi đang vẫy tay.)

Yes

Câu 3 :

Look at the pictures. Look at the letters. Make the correct word.

1. 

G F O R  

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

FROG (n): con ếch

2. 

E A T C J K    

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

JACKET (n): áo khoác

3. 

S B A N E   

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

BEANS (n): đậu

4. 

M I L E   

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

LIME (n): quả chanh xanh

5. 

U T M O H  

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

MOUTH (n): cái miệng

Câu 4 :

Read this. Choose a word from the box to complete the paragraph. There is one example.

I am long. There are many (0) houses in me. There are also many green (1) ______. People walk along me, they talk and laugh. They also drive (2) _______ and buses in me. Children go to (3) _______ every morning. People get food and things from (4) _____. Some people walk with their (5) ________ in the afternoon.

What am I? I am street.

1. 

Đáp án:

1. 

2. 

Đáp án:

2. 

3. 

Đáp án:

3. 

4. 

Đáp án:

4. 

5. 

Đáp án:

5. 

Lời giải chi tiết :

Đáp án:

I am long. There are many houses in me. There are also many green trees. People walk along me, they talk and laugh. They also drive cars and buses in me. Children go to school every morning. People get food and things from shops. Some people walk with their dogs in the afternoon.

What am I? I am a street.

Tạm dịch:

Tôi rất dài. Có rất nhiều ngôi nhà trong tôi. Ngoài ra còn có nhiều cây xanh nữa. Mọi người đi dọc theo tôi, họ nói và cười. Họ cũng lái ô tô và xe buýt trong tôi. Các bạn  nhỏ thì đi học mỗi sáng. Mọi người mua thức ăn và các đồ dùng từ những cửa hàng. Vài người còn đi dạo với những chú chó của họ vào buổi chiều.

Tôi là ai? Tôi là một con phố.

Câu 5 :

Look at the pictures and read the questions. Write one-word answers.

1. What is the woman holding? - a yellow 

Đáp án:

1. What is the woman holding? - a yellow 

2. How many monsters are there?

Đáp án:

2. How many monsters are there?

3. What color are the shoes on the table?

Đáp án:

3. What color are the shoes on the table?

4. What is the small monster holding now? - a pink

Đáp án:

4. What is the small monster holding now? - a pink

5. What is the small monster wearing? - a pink

Đáp án:

5. What is the small monster wearing? - a pink

Lời giải chi tiết :

1. What is the woman holding?

(Người phụ nữ đang cầm cái gì?)

A yellow hat

(một chiếc mũ màu vàng)

2. How many monsters are there?

(Có bao nhiêu con quái vật?)

3/three

(ba)

3. What color are the shoes on the table?

(Những đôi giày trên bàn có màu gì?)

Blue

(màu xanh dương)

4. What is the small monster holding now?

(Con quái vật bé đang cầm cái gì?)

 A pink bag/handbag

(một chiếc túi xách màu hồng)

5. What is the small monster wearing?

(Con quái vật bé đang mặc cái gì?)

 A pink skirt

(một chiếc chân váy màu hồng)