Luyện thi Cambridge Pre A1 Starters Grammar

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
Danh từ số ít, số nhiều, đếm được, không đếm được

Danh từ đếm được: bao gồm cả danh từ số ít và danh từ số nhiều.

Xem chi tiết

Đại từ nhân xưng

Đại từ nhân xưng là những từ dùng để thay thế, đại diện cho một danh từ hoặc một cụm danh từ.

Xem chi tiết

Đại từ hạn định chỉ định

Đại từ hạn định được dùng để chỉ những danh từ hoặc cụm danh từ xác định để chỉ một người/sự vật/sự việc cụ thể mà người nói muốn đề cập đến.

Xem chi tiết

Giới từ chỉ nơi chốn

Giới từ chỉ nơi chốn là những từ thường đứng trước những danh từ/cụm danh từ chỉ sự vật, địa điểm, nơi chốn, nhằm xác định vị trí của người/vật đang được nhắc tới.

Xem chi tiết

Cấu trúc There is/There are. Mạo từ.

Khi diễn tả có cái gì đó/có ai đó, ta dùng cấu trúc There is/There are.

Xem chi tiết

Tính từ miêu tả. Câu cảm thán

Tính từ (adjective, viết tắt là adj) là những từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ hoặc đại từ, nêu lên đặc điểm, tính chất của người/sự vật/sự việc mà danh từ đó đại diện.

Xem chi tiết

Tính từ sở hữu. Sở hữu cách 's.

Tính từ sở hữu đứng trước danh từ (không đi kèm mạo từ a/an/the) để bổ sung ý nghĩa về sự sở hữu cho danh từ đó.

Xem chi tiết

Cấu trúc Have got/Has got chỉ sự sở hữu

Have got/Has got theo cách dùng của người Anh thì chúng là những động từ đặc biệt thể hiện sự sở hữu. Bản thân chúng cũng có thể thành lập dạng phủ định và nghi vấn.

Xem chi tiết

Cấu trúc với Can và Can't nói về khả năng

Can và can’t (cannot) là những động từ khuyết thiếu được sử dụng trong tiếng Anh để diễn tả khả năng có thể làm gì hoặc không thể làm gì trong tiếng Anh.

Xem chi tiết

Thì hiện tại đơn

Thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả: - Một thói quen, một hành động lặp đi lặp lại ở hiện tại.

Xem chi tiết

Cấu trúc Let's. Cấu trúc Would you like.

Let's là hình thức ngắn gọn của Let us. Cấu trúc với Let’s mang nghĩa đề nghị, rủ cùng làm việc gì đó.

Xem chi tiết

Giới từ chỉ thời gian

Giới từ “on” đi kèm với thứ, ngày.

Xem chi tiết

Từ để hỏi

What: được dùng để hỏi thông tin về người hoặc sự vật, sự việc.

Xem chi tiết

Đại từ sở hữu

Đại từ sở hữu là những đại từ thể hiện sự sở hữu, được sử dụng nhằm tránh lặp lại những từ/cụm từ ở phía trước.

Xem chi tiết

Thì hiện tại tiếp diễn

Thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả: - Một hành động, sự việc đang xảy ra ngay tại thời điểm nói.

Xem chi tiết

Cấu trúc Like + V-ing nói về sở thích

Cấu trúc Like + V-ing được dùng để chỉ những sở thích cá nhân mang tính lâu dài.

Xem chi tiết

Danh động từ làm chủ ngữ

V-ing, hay còn gọi là danh động từ, là những từ mang hình thức của động từ nhưng có tính chất của danh từ, được tạo ra bằng cách thêm đuôi –ing vào sau động từ.

Xem chi tiết

Liên từ (and, but, or, so, because)

And (và) Dùng để nối các từ, các cụm từ, các vế câu ngang hàng nhau.

Xem chi tiết