Chiều chuộng>
Tính từ
Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận
Nghĩa: sẵn lòng làm theo ý thích của nhau hoặc đáp ứng mọi yêu cầu một cách tự nguyện, do coi trọng, yêu quý nhau
VD: Cậu ấy được bố mẹ hết mực chiều chuộng.
Đặt câu với từ Chiều chuộng:
- Mẹ tôi thường chiều chuộng em trai đến nỗi cậu ấy trở nên ích kỷ.
- Ông bà rất chiều chuộng chúng tôi.
- Giáo viên không nên quá chiều chuộng học sinh.

