Chiều chuộng


Chiều chuộng có phải từ láy không? Chiều chuộng là từ láy hay từ ghép? Chiều chuộng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy chiều chuộng

Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: sẵn lòng làm theo ý thích của nhau hoặc đáp ứng mọi yêu cầu một cách tự nguyện, do coi trọng, yêu quý nhau

VD: Cậu ấy được bố mẹ hết mực chiều chuộng.

Đặt câu với từ Chiều chuộng:

  • Mẹ tôi thường chiều chuộng em trai đến nỗi cậu ấy trở nên ích kỷ.
  • Ông bà rất chiều chuộng chúng tôi.
  • Giáo viên không nên quá chiều chuộng học sinh.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu