Chia đàn xẻ nghé

 

Thành ngữ nghĩa là chia rẽ, phá vỡ sự đoàn kết, tình cảm của những người trong cùng một cộng đồng.

Giải thích thêm
  • Chia: phân chia, chia tách
  • Đàn: một nhóm, tập thể gồm nhiều thành phần khác nhau
  • Xẻ: chia nhỏ, chia cắt
  • Nghé: con bò con
  • Thành ngữ chỉ mối quan hệ không còn gắn kết như trước.

Đặt câu với thành ngữ:

  • Mâu thuẫn xảy ra khiến nhóm bạn thân chia đàn xẻ nghé.
  • Sau cuộc tranh giành quyền lực, các phòng ban trong công ty đều  chia đàn xẻ nghé.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Nước chia đôi dòng

Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Chung lưng đấu cật


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm