Chậm như rùa.


Thành ngữ nói về người, vật có hành động chậm chạp, rề rà, làm mãi không xong, được ví như sự chậm chạp của con rùa khi bò.

Giải thích thêm
  • Rùa: động vật thuộc lớp bò sát, có mai bảo vệ cơ thể, di chuyển chậm chạp.

Đặt câu với thành ngữ: 

  • Chú bé đi bộ chậm như rùa, làm cả đoàn phải chờ đợi.

  • Máy tính của tôi hôm nay hoạt động chậm như rùa, khiến tôi không thể hoàn thành công việc đúng hạn.

  • Cậu ấy làm việc chậm như rùa, trong khi mọi người đã làm xong thì cậu ta mới làm được một nửa.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa:

  • Chậm như sên.

  • Cà rịch cà tang.

Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa:

  • Nhanh như sóc.

  • Nhanh như chớp.


Bình chọn:
3.7 trên 3 phiếu

>> Xem thêm