Câu 4 trang 13 Vở bài tập Địa lí 5>
Giải bài tập Câu 4 trang 13 Vở bài tập Địa lí 5
Hoàn thành bảng sau:
| 
 Các yếu tố tự nhiên của nước ta  | 
 Đặc điểm chính  | 
| 
 Địa hình  | 
 
  | 
| 
 Khí hậu  | 
 
  | 
| 
 Sông ngòi  | 
 
  | 
| 
 Biển  | 
 
  | 
| 
 Đất  | 
 
  | 
| 
 Rừng  | 
 
  | 
Trả lời:
| 
 Các yếu tố tự nhiên của nước ta  | 
 Đặc điểm chính  | 
| 
 Địa hình  | 
 \(\dfrac{3}{4}\) diện tích phần đất liền là đồi núi \(\dfrac{1}{4}\) diện tích phần đất liền là đồng bằng  | 
| 
 Khí hậu  | 
 - Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa: nhiệt độ cao, gió và mưa thay đổi theo mùa. - Khí hậu giữa hai miền có sự khác nhau: + Miền Bắc có mùa hạ nóng, mưa nhiều; mùa đông lạnh, ít mưa. + Miền Nam nóng quanh năm, chỉ có mùa mưa và mùa khô.  | 
| 
 Sông ngòi  | 
 - Mạng lưới sông ngòi nhiều, phân bố khắp cả nước. - Sông ngòi có lượng nước thay đổi theo mùa và có nhiều phù sa.  | 
| 
 Biển  | 
 - Nước không bao giờ đóng băng. - Miền Bắc và miền Trung hay có bão, gây nhiều thiệt hại. - Hằng ngày nước có lúc dâng lên, có lúc hạ xuống, gọi là thủy triều.  | 
| 
 Đất  | 
 - Đất phe-ra-lít phân bố ở miền núi, có màu đỏ hoặc đỏ vàng, thường nghèo mùn. Nếu hình thành trên đá badan thì tơi xốp, phì nhiêu. - Đất phù sa ở đồng bằng, hình thành do sông ngòi bồi đắp, rất màu mỡ.  | 
| 
 Rừng  | 
 - Rừng rậm nhiệt đới: diện tích lớn nhất, phân bố chủ yếu ở đồi núi, gồm nhiều tầng cây gỗ, rậm rạp. - Rừng ngập mặn: phân bố ở vùng đất thấp ven biển; có các loài cây đước, vẹt, sú…  | 
Sachbaitap.com
                
                                    
                                    
        
                                                



