Sử dụng phối hợp linh hoạt các tính chất của luỹ thừa.
Với a, b là các số thực dương và m, n là các số thực, ta có:
\({a^m}.{a^n} = {a^{m + n}}\);
\(\frac{{{a^m}}}{{{a^n}}} = {a^{m - n}}\);
\({\left( {{a^m}} \right)^n} = {a^{m.n}}\);
\({(ab)^m} = {a^m}{b^m}\);
\({\left( {\frac{a}{b}} \right)^m} = \frac{{{a^m}}}{{{b^m}}}\).
Chú ý:
+ Nếu a > 1 thì \({a^m} > {a^n}\) khi và chỉ khi m > n.
+ Nếu 0 < a < 1 thì \({a^m} > {a^n}\) khi và chỉ khi m < n.
1) Rút gọn các biểu thức:
a) \(P = {a^{\sqrt 2 }} \cdot {\left( {\frac{1}{a}} \right)^{\sqrt 2 - 1}}\) với \(a > 0\);
b) \(Q = {a^{\frac{7}{3}}}:\sqrt[3]{a}\) với \(a > 0\);
\(K = \frac{{{x^{\frac{1}{3}}}\sqrt[6]{x}}}{{\sqrt[4]{x}}}\) với \(x > 0\);
\(M = {x^{\frac{1}{3}}}\sqrt[6]{x}\) với \(x > 0\).
Giải:
a) \(P = {a^{\sqrt 2 }} \cdot {\left( {\frac{1}{a}} \right)^{\sqrt 2 - 1}} = {a^{\sqrt 2 }} \cdot {a^{ - \sqrt 2 + 1}} = {a^{\sqrt 2 - \sqrt 2 + 1}} = a\).
b) \(Q = {a^{\frac{7}{3}}}:\sqrt[3]{a} = {a^{\frac{7}{3}}}:{a^{\frac{1}{3}}} = {a^{\frac{7}{3} - \frac{1}{3}}} = {a^2}\).
c) \(K = \frac{{{x^{\frac{1}{3}}}\sqrt[6]{x}}}{{\sqrt[4]{x}}} = \frac{{{x^{\frac{1}{3}}} \cdot {x^{\frac{1}{6}}}}}{{{x^{\frac{1}{4}}}}} = {x^{\frac{1}{3} + \frac{1}{6} - \frac{1}{4}}} = {x^{\frac{1}{4}}} = \sqrt[4]{x}\).
d) \(M = {x^{\frac{1}{3}}} \cdot \sqrt[6]{x} = {x^{\frac{1}{3} + \frac{1}{6}}} = {x^{\frac{1}{2}}} = \sqrt x \).
2) Thực hiện các yêu cầu sau:
a) Cho a là một số thực dương. Viết biểu thức \(P = {a^{\frac{3}{5}}}\sqrt[3]{{{a^2}}}\) dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỉ.
b) Viết biểu thức \(P = \sqrt[3]{{x.\sqrt[4]{x}}}\) (x > 0) dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ.
Giải:
1) \(P = {a^{\frac{3}{5}}}.\sqrt[3]{{{a^2}}} = {a^{\frac{3}{5}}}.{a^{\frac{2}{3}}} = {a^{\frac{3}{5} + \frac{2}{3}}} = {a^{\frac{{19}}{{15}}}}\).
2) \(P = \sqrt[3]{{x.\sqrt[4]{x}}} = \sqrt[3]{{x.{x^{\frac{1}{4}}}}} = {\left( {{x^{\frac{5}{4}}}} \right)^{\frac{1}{3}}} = {x^{\frac{5}{{12}}}}\).
Các bài khác cùng chuyên mục