Bất đắc kì tử

 

Thành ngữ chỉ đến một cái chết bất ngờ, đột ngột, bất thường.

Giải thích thêm
  • Bất đắc: không mong muốn, không dự tính trước được.
  • Kì tử: cái chết
  • Đây là một thành ngữ Hán Việt.

Đặt câu với thành ngữ:

  • Tin ông ấy qua đời thật bất ngờ, ai cũng nghĩ ông còn sống khỏe mạnh, đúng là bất đắc kì tử.
  • Tai nạn giao thông nghiêm trọng đã cướp đi sinh mạng của nhiều người trẻ, thật là bất đắc kì tử.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: S

  • Sống nay chết mai.

Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: 

  • Mục tử an lương.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm