Bằng vai phải lứa

 

Thành ngữ chỉ những người ngang hàng với nhau về tuổi tác hoặc thứ bậc trong gia đình, họ hàng.

Giải thích thêm
  • Bằng vai: Thứ bậc trong dòng họ hay trong xã hội bằng nhau.
  • Phải lứa: Cùng một cỡ tuổi với nhau.

Đặt câu với thành ngữ:

  • Các thành viên trong nhóm dự án đều là những người trẻ tuổi, họ bằng vai phải lứa nên làm việc rất ăn ý.
  • Cô ấy kết hôn với một chàng trai bằng vai phải lứa, cả hai đều có công việc ổn định.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Bằng chà bằng lứa.

Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Người trên kẻ dưới.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm