Bài tập Ngữ âm Tiếng Anh 5 - iLearn Smart Start | Ôn hè Anh 5

Đề bài

Câu 1 :

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Câu 1.1 :

41.

  • A.

    funfair

  • B.

    theatre

  • C.

    aquarium

Câu 1.2 :

42.

  • A.

    campsite

  • B.

    aquarium

  • C.

    picnic

Câu 1.3 :

43.

  • A.

    cinema

  • B.

    bakery

  • C.

    activity

Câu 1.4 :

44.

  • A.

    computer

  • B.

    music

  • C.

    campsite

Câu 1.5 :

45.

  • A.

    building

  • B.

    clever

  • C.

    aquarium

Câu 1.6 :

46.

  • A.

    pagoda

  • B.

    December

  • C.

    mountain

Câu 1.7 :

47.

  • A.

    visit

  • B.

    December

  • C.

    November

Câu 1.8 :

48.

  • A.

    cinema

  • B.

    museum

  • C.

    theatre

Câu 1.9 :

49.

  • A.

    temple

  • B.

    visit

  • C.

    aquarium

Câu 1.10 :

50.

  • A.

    December

  • B.

    theatre

  • C.

    September

Câu 2 :

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Câu 2.1 :

31.

  • A.

    solving

  • B.

    reading

  • C.

    activity

Câu 2.2 :

32.

  • A.

    working

  • B.

    playing

  • C.

    November

Câu 2.3 :

33.

  • A.

    project

  • B.

    active

  • C.

    activities

Câu 2.4 :

34.

  • A.

    eighteen

  • B.

    solving

  • C.

    reading

Câu 2.5 :

35.

  • A.

    December

  • B.

    solving

  • C.

    playing

Câu 2.6 :

36.

  • A.

    beside

  • B.

    crayon

  • C.

    below

Câu 2.7 :

37.

  • A.

    above

  • B.

    behind

  • C.

    pencil

Câu 2.8 :

38.

  • A.

    ruler

  • B.

    eraser

  • C.

    crayon

Câu 2.9 :

39.

  • A.

    sharpener

  • B.

    scissors

  • C.

    beside

Câu 2.10 :

40.

  • A.

    notebook

  • B.

    eraser

  • C.

    pencil

Câu 3 :

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Câu 3.1 :

21.

  • A.

    firefighter

  • B.

    gardener

  • C.

    reporter

Câu 3.2 :

22.

  • A.

    teacher

  • B.

    reporter

  • C.

    writer

Câu 3.3 :

23.

  • A.

    report

  • B.

    reporter

  • C.

    driver

Câu 3.4 :

24.

  • A.

    gardener

  • B.

    dentist

  • C.

    engineer

Câu 3.5 :

25.

  • A.

    engineer

  • B.

    children

  • C.

    firefighter

Câu 3.6 :

26.

  • A.

    downstairs

  • B.

    upstairs

  • C.

    second

Câu 3.7 :

27.

  • A.

    library

  • B.

    canteen 

  • C.

    classroom

Câu 3.8 :

28.

  • A.

    classroom

  • B.

    playground

  • C.

    direction

Câu 3.9 :

29.

  • A.

    computer

  • B.

    second

  • C.

    along

Câu 3.10 :

30.

  • A.

    ground floor

  • B.

    computer

  • C.

    teacher

Câu 4 :

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Câu 4.1 :

11.

  • A.

    Japanese

  • B.

    American

  • C.

    Vietnamese

Câu 4.2 :

12.

  • A.

    active

  • B.

    clever

  • C.

    Malaysian

Câu 4.3 :

13.

  • A.

    friendly

  • B.

    helpful

  • C.

    Australian

Câu 4.4 :

14.

  • A.

    Japanese

  • B.

    helpful

  • C.

    creative

Câu 4.5 :

15.

  • A.

    Malaysian

  • B.

    clever

  • C.

    friendly

Câu 4.6 :

16.

  • A.

    always

  • B.

    sometimes

  • C.

    activity

Câu 4.7 :

17.

  • A.

    violin

  • B.

    surfing

  • C.

    playing

Câu 4.8 :

18.

  • A.

    walking

  • B.

    reading

  • C.

    computer

Câu 4.9 :

19.

  • A.

    flower

  • B.

    weekend

  • C.

    activity

Câu 4.10 :

20.

  • A.

    surfing

  • B.

    walking

  • C.

    computer

Câu 5 :

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Câu 5.1 :

1.

  • A.

    fifteen

  • B.

    countryside

  • C.

    classroom

Câu 5.2 :

2.

  • A.

    sandwich

  • B.

    tennis

  • C.

    upstairs

Câu 5.3 :

3.

  • A.

    student

  • B.

    yourself

  • C.

    countryside

Câu 5.4 :

4.

  • A.

    tennis

  • B.

    dolphin

  • C.

    banana

Câu 5.5 :

5.

  • A.

    country

  • B.

    city

  • C.

    above

Câu 5.6 :

6.

  • A.

    building

  • B.

    tower

  • C.

    downstairs

Câu 5.7 :

7.

  • A.

    number

  • B.

    tower

  • C.

    fifteen

Câu 5.8 :

8.

  • A.

    sixteen

  • B.

    building

  • C.

    nineteen

Câu 5.9 :

9.

  • A.

    village

  • B.

    sixteen

  • C.

    mountain

Câu 5.10 :

10.

  • A.

    bedroom

  • B.

    kitchen

  • C.

    apartment

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Câu 1.1 :

41.

  • A.

    funfair

  • B.

    theatre

  • C.

    aquarium

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

41.

A. funfair /ˈfʌn.feər/ → trọng âm rơi vào âm 1

B. theatre /ˈθɪə.tər/ → trọng âm rơi vào âm 1

C. aquarium /əˈkweə.ri.əm/ → trọng âm rơi vào âm 2

Đáp án: C

Câu 1.2 :

42.

  • A.

    campsite

  • B.

    aquarium

  • C.

    picnic

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

42.

A. campsite /ˈkæmp.saɪt/ → trọng âm rơi vào âm 1

B. aquarium /əˈkweə.ri.əm/ → trọng âm rơi vào âm 2

C. picnic /ˈpɪk.nɪk/ → trọng âm rơi vào âm 1

Đáp án: B

Câu 1.3 :

43.

  • A.

    cinema

  • B.

    bakery

  • C.

    activity

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

43.

A. cinema /ˈsɪn.ə.mə/ → trọng âm rơi vào âm 1

B. bakery /ˈbeɪ.kər.i/ → trọng âm rơi vào âm 1

C. activity /ækˈtɪv.ə.ti/ → trọng âm rơi vào âm 2

Đáp án: C

Câu 1.4 :

44.

  • A.

    computer

  • B.

    music

  • C.

    campsite

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

44.

A. computer /kəmˈpjuː.tər/ → trọng âm rơi vào âm 2

B. music /ˈmjuː.zɪk/ → trọng âm rơi vào âm 1

C. campsite /ˈkæmp.saɪt/ → trọng âm rơi vào âm 1

Đáp án: A

Câu 1.5 :

45.

  • A.

    building

  • B.

    clever

  • C.

    aquarium

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

45.

A. building /ˈbɪl.dɪŋ/ → trọng âm rơi vào âm 1

B. clever /ˈklev.ər/ → trọng âm rơi vào âm 1

C. aquarium /əˈkweə.ri.əm/ → trọng âm rơi vào âm 2

Đáp án: C

Câu 1.6 :

46.

  • A.

    pagoda

  • B.

    December

  • C.

    mountain

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

46.

A. pagoda /pəˈɡəʊ.də/ → trọng âm rơi vào âm 2

B. December /dɪˈsem.bər/ → trọng âm rơi vào âm 2

C. mountain /ˈmaʊn.tɪn/ → trọng âm rơi vào âm 1

Đáp án: C

Câu 1.7 :

47.

  • A.

    visit

  • B.

    December

  • C.

    November

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

47.

A. visit /ˈvɪz.ɪt/ → trọng âm rơi vào âm 1

B. December /dɪˈsem.bər/ → trọng âm rơi vào âm 2

C. November /nəʊˈvem.bər/ → trọng âm rơi vào âm 2

Đáp án: A

Câu 1.8 :

48.

  • A.

    cinema

  • B.

    museum

  • C.

    theatre

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

48.

A. cinema /ˈsɪn.ə.mə/ → trọng âm rơi vào âm 1

B. museum /mjuˈzɪə.əm/ → trọng âm rơi vào âm 2

C. theatre /ˈθɪə.tər/ → trọng âm rơi vào âm 1

Đáp án: B

Câu 1.9 :

49.

  • A.

    temple

  • B.

    visit

  • C.

    aquarium

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

49.

A. temple /ˈtem.pəl/ → trọng âm rơi vào âm 1

B. visit /ˈvɪz.ɪt/ → trọng âm rơi vào âm 1

C. aquarium /əˈkweə.ri.əm/ → trọng âm rơi vào âm 2

Đáp án: C

Câu 1.10 :

50.

  • A.

    December

  • B.

    theatre

  • C.

    September

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

50.

A. December /dɪˈsem.bər/ → trọng âm rơi vào âm 2

B. theatre /ˈθɪə.tər/ → trọng âm rơi vào âm 1

C. September /sɛpˈtem.bər/ → trọng âm rơi vào âm 2

Đáp án: B

Câu 2 :

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Câu 2.1 :

31.

  • A.

    solving

  • B.

    reading

  • C.

    activity

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

31.

A. solving /ˈsɒlv.ɪŋ/ → trọng âm rơi vào âm 1

B. reading /ˈriː.dɪŋ/ → trọng âm rơi vào âm 1

C. activity /ækˈtɪv.ə.ti/ → trọng âm rơi vào âm 2

Đáp án: C

Câu 2.2 :

32.

  • A.

    working

  • B.

    playing

  • C.

    November

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

32.

A. working /ˈwɜː.kɪŋ/ → trọng âm rơi vào âm 1

B. playing /ˈpleɪ.ɪŋ/ → trọng âm rơi vào âm 1

C. November /nəʊˈvem.bər/ → trọng âm rơi vào âm 2

Đáp án: C

Câu 2.3 :

33.

  • A.

    project

  • B.

    active

  • C.

    activities

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

33.

A. project /ˈprɒdʒ.ekt/ → trọng âm rơi vào âm 1

B. active /ˈæk.tɪv/ → trọng âm rơi vào âm 1

C. activities /ækˈtɪv.ə.tiz/ → trọng âm rơi vào âm 2

Đáp án: C

Câu 2.4 :

34.

  • A.

    eighteen

  • B.

    solving

  • C.

    reading

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

34.

A. eighteen /ˌeɪˈtiːn/ → trọng âm rơi vào âm 2

B. solving /ˈsɒlv.ɪŋ/ → trọng âm rơi vào âm 1

C. reading /ˈriː.dɪŋ/ → trọng âm rơi vào âm 1

Đáp án: A

Câu 2.5 :

35.

  • A.

    December

  • B.

    solving

  • C.

    playing

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

35.

A. December /dɪˈsem.bər/ → trọng âm rơi vào âm 2

B. solving /ˈsɒlv.ɪŋ/ → trọng âm rơi vào âm 1

C. playing /ˈpleɪ.ɪŋ/ → trọng âm rơi vào âm 1

Đáp án: B

Câu 2.6 :

36.

  • A.

    beside

  • B.

    crayon

  • C.

    below

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

36.

A. beside /bɪˈsaɪd/ → trọng âm rơi vào âm 2

B. crayon /ˈkreɪ.ɒn/ → trọng âm rơi vào âm 1

C. below /bɪˈləʊ/ → trọng âm rơi vào âm 2

Đáp án: B

Câu 2.7 :

37.

  • A.

    above

  • B.

    behind

  • C.

    pencil

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

37.

A. above /əˈbʌv/ → trọng âm rơi vào âm 2

B. behind /bɪˈhaɪnd/ → trọng âm rơi vào âm 2

C. pencil /ˈpen.səl/ → trọng âm rơi vào âm 1

Đáp án: C

Câu 2.8 :

38.

  • A.

    ruler

  • B.

    eraser

  • C.

    crayon

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

38.

A. ruler /ˈruː.lər/ → trọng âm rơi vào âm 1

B. eraser /ɪˈreɪ.zər/ → trọng âm rơi vào âm 2

C. crayon /ˈkreɪ.ɒn/ → trọng âm rơi vào âm 1

Đáp án: B

Câu 2.9 :

39.

  • A.

    sharpener

  • B.

    scissors

  • C.

    beside

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

39.

A. sharpener /ˈʃɑːp.nər/ → trọng âm rơi vào âm 1

B. scissors /ˈsɪz.əz/ → trọng âm rơi vào âm 1

C. beside /bɪˈsaɪd/ → trọng âm rơi vào âm 2

Đáp án: C

Câu 2.10 :

40.

  • A.

    notebook

  • B.

    eraser

  • C.

    pencil

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

40.

A. notebook /ˈnəʊt.bʊk/ → trọng âm rơi vào âm 1

B. eraser /ɪˈreɪ.zər/ → trọng âm rơi vào âm 2

C. pencil /ˈpen.səl/ → trọng âm rơi vào âm 1

Đáp án: B

Câu 3 :

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Câu 3.1 :

21.

  • A.

    firefighter

  • B.

    gardener

  • C.

    reporter

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

21.

A. firefighter /ˈfaɪəˌfaɪ.tər/ → trọng âm rơi vào âm 1

B. gardener /ˈɡɑː.dən.ər/ → trọng âm rơi vào âm 1

C. reporter /rɪˈpɔː.tər/ → trọng âm rơi vào âm 2

Đáp án: C

Câu 3.2 :

22.

  • A.

    teacher

  • B.

    reporter

  • C.

    writer

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

22.

A. teacher /ˈtiː.tʃər/ → trọng âm rơi vào âm 1

B. reporter /rɪˈpɔː.tər/ → trọng âm rơi vào âm 2

C. writer /ˈraɪ.tər/ → trọng âm rơi vào âm 1

Đáp án: B

Câu 3.3 :

23.

  • A.

    report

  • B.

    reporter

  • C.

    driver

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

23.

A. report /rɪˈpɔːrt/ → trọng âm rơi vào âm 2

B. reporter /rɪˈpɔː.tər/ → trọng âm rơi vào âm 2

C. driver /ˈdraɪ.vər/ → trọng âm rơi vào âm 1

Đáp án: C

Câu 3.4 :

24.

  • A.

    gardener

  • B.

    dentist

  • C.

    engineer

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

24.

A. gardener /ˈɡɑː.dən.ər/ → trọng âm rơi vào âm 1

B. dentist /ˈden.tɪst/ → trọng âm rơi vào âm 1

C. engineer /ˌen.dʒɪˈnɪər/ → trọng âm rơi vào âm 3

Đáp án: C

Câu 3.5 :

25.

  • A.

    engineer

  • B.

    children

  • C.

    firefighter

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

25.

A. engineer /ˌen.dʒɪˈnɪər/ → trọng âm rơi vào âm 3

B. children /ˈtʃɪl.drən/ → trọng âm rơi vào âm 1

C. firefighter /ˈfaɪəˌfaɪ.tər/ → trọng âm rơi vào âm 1

Đáp án: A

Câu 3.6 :

26.

  • A.

    downstairs

  • B.

    upstairs

  • C.

    second

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

26.

A. downstairs /ˌdaʊnˈsteəz/ → trọng âm rơi vào âm 2

B. upstairs /ˌʌpˈsteəz/ → trọng âm rơi vào âm 2

C. second /ˈsek.ənd/ → trọng âm rơi vào âm 1

Đáp án: C

Câu 3.7 :

27.

  • A.

    library

  • B.

    canteen 

  • C.

    classroom

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

27.

A. library /ˈlaɪ.brər.i/ → trọng âm rơi vào âm 1

B. canteen /kænˈtiːn/ → trọng âm rơi vào âm 2

C. classroom /ˈklɑːs.ruːm/ → trọng âm rơi vào âm 1

Đáp án: B

Câu 3.8 :

28.

  • A.

    classroom

  • B.

    playground

  • C.

    direction

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

28.

A. classroom /ˈklɑːs.ruːm/ → trọng âm rơi vào âm 1

B. playground /ˈpleɪ.ɡraʊnd/ → trọng âm rơi vào âm 1

C. direction /dɪˈrek.ʃən/ → trọng âm rơi vào âm 2

Đáp án: C

Câu 3.9 :

29.

  • A.

    computer

  • B.

    second

  • C.

    along

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

29.

A. computer /kəmˈpjuː.tər/ → trọng âm rơi vào âm 2

B. second /ˈsek.ənd/ → trọng âm rơi vào âm 1

C. along /əˈlɒŋ/ → trọng âm rơi vào âm 2

Đáp án: B

Câu 3.10 :

30.

  • A.

    ground floor

  • B.

    computer

  • C.

    teacher

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

30.

A. ground floor /ˈɡraʊnd ˌflɔːr/ → trọng âm rơi vào âm 1

B. computer /kəmˈpjuː.tər/ → trọng âm rơi vào âm 2

C. teacher /ˈtiː.tʃər/ → trọng âm rơi vào âm 1

Đáp án: A

Câu 4 :

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Câu 4.1 :

11.

  • A.

    Japanese

  • B.

    American

  • C.

    Vietnamese

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

11.

A. Japanese /ˌdʒæp.əˈniːz/ → trọng âm rơi vào âm 3

B. American /əˈmer.ɪ.kən/ → trọng âm rơi vào âm 2

C. Vietnamese /ˌvjet.nəˈmiːz/ → trọng âm rơi vào âm 3

Đáp án: B

Câu 4.2 :

12.

  • A.

    active

  • B.

    clever

  • C.

    Malaysian

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

12.

A. active /ˈæk.tɪv/ → trọng âm rơi vào âm 1

B. clever /ˈklev.ər/ → trọng âm rơi vào âm 1

C. Malaysian /məˈleɪ.ʒən/ → trọng âm rơi vào âm 2

Đáp án: C

Câu 4.3 :

13.

  • A.

    friendly

  • B.

    helpful

  • C.

    Australian

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

13.

A. friendly /ˈfrend.li/ → trọng âm rơi vào âm 1

B. helpful /ˈhelp.fəl/ → trọng âm rơi vào âm 1

C. Australian /ɒsˈtreɪ.li.ən/ → trọng âm rơi vào âm 2

Đáp án: C

Câu 4.4 :

14.

  • A.

    Japanese

  • B.

    helpful

  • C.

    creative

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

14.

A. Japanese /ˌdʒæp.əˈniːz/ → trọng âm rơi vào âm 3

B. helpful /ˈhelp.fəl/ → trọng âm rơi vào âm 1

C. creative /kriˈeɪ.tɪv/ → trọng âm rơi vào âm 2

Đáp án: B

Câu 4.5 :

15.

  • A.

    Malaysian

  • B.

    clever

  • C.

    friendly

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

15.

A. Malaysian /məˈleɪ.ʒən/ → trọng âm rơi vào âm 2

B. clever /ˈklev.ər/ → trọng âm rơi vào âm 1

C. friendly /ˈfrend.li/ → trọng âm rơi vào âm 1

Đáp án: A

Câu 4.6 :

16.

  • A.

    always

  • B.

    sometimes

  • C.

    activity

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

16.

A. always /ˈɔːl.weɪz/ → trọng âm rơi vào âm 1

B. sometimes /ˈsʌm.taɪmz/ → trọng âm rơi vào âm 1

C. activity /ækˈtɪv.ə.ti/ → trọng âm rơi vào âm 2

Đáp án: C

Câu 4.7 :

17.

  • A.

    violin

  • B.

    surfing

  • C.

    playing

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

17.

A. violin /ˌvaɪ.əˈlɪn/ → trọng âm rơi vào âm 3

B. surfing /ˈsɜː.fɪŋ/ → trọng âm rơi vào âm 1

C. playing /ˈpleɪ.ɪŋ/ → trọng âm rơi vào âm 1

Đáp án: A

Câu 4.8 :

18.

  • A.

    walking

  • B.

    reading

  • C.

    computer

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

18.

A. walking /ˈwɔː.kɪŋ/ → trọng âm rơi vào âm 1

B. reading /ˈriː.dɪŋ/ → trọng âm rơi vào âm 1

C. computer /kəmˈpjuː.tər/ → trọng âm rơi vào âm 2

Đáp án: C

Câu 4.9 :

19.

  • A.

    flower

  • B.

    weekend

  • C.

    activity

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

19.

A. flower /ˈflaʊ.ər/ → trọng âm rơi vào âm 1

B. weekend /ˈwiːk.end/ → trọng âm rơi vào âm 1

C. activity /ækˈtɪv.ə.ti/ → trọng âm rơi vào âm 2

Đáp án: C

Câu 4.10 :

20.

  • A.

    surfing

  • B.

    walking

  • C.

    computer

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

20.

A. surfing /ˈsɜː.fɪŋ/ → trọng âm rơi vào âm 1

B. walking /ˈwɔː.kɪŋ/ → trọng âm rơi vào âm 1

C. computer /kəmˈpjuː.tər/ → trọng âm rơi vào âm 2

Đáp án: C

Câu 5 :

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Câu 5.1 :

1.

  • A.

    fifteen

  • B.

    countryside

  • C.

    classroom

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

1.

A. fifteen /ˌfɪfˈtiːn/ → trọng âm rơi vào âm 2

B. countryside /ˈkʌn.tri.saɪd/ → trọng âm rơi vào âm 1

C. classroom /ˈklɑːs.ruːm/ → trọng âm rơi vào âm 1

Đáp án: A

Câu 5.2 :

2.

  • A.

    sandwich

  • B.

    tennis

  • C.

    upstairs

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

2.

A. sandwich /ˈsæn.wɪdʒ/ → trọng âm rơi vào âm 1

B. tennis /ˈten.ɪs/ → trọng âm rơi vào âm 1

C. upstairs /ˌʌpˈsteəz/ → trọng âm rơi vào âm 2

Đáp án: C

Câu 5.3 :

3.

  • A.

    student

  • B.

    yourself

  • C.

    countryside

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

3.

A. student /ˈstjuː.dənt/ → trọng âm rơi vào âm 1

B. yourself /jɔːˈself/ → trọng âm rơi vào âm 2

C. countryside /ˈkʌn.tri.saɪd/ → trọng âm rơi vào âm 1

Đáp án: B

Câu 5.4 :

4.

  • A.

    tennis

  • B.

    dolphin

  • C.

    banana

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

4.

A. tennis /ˈten.ɪs/ → trọng âm rơi vào âm 1

B. dolphin /ˈdɒl.fɪn/ → trọng âm rơi vào âm 1

C. banana /bəˈnɑː.nə/ → trọng âm rơi vào âm 2

Đáp án: C

Câu 5.5 :

5.

  • A.

    country

  • B.

    city

  • C.

    above

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

5.

A. country /ˈkʌn.tri/ → trọng âm rơi vào âm 1

B. city /ˈsɪt.i/ → trọng âm rơi vào âm 1

C. above /əˈbʌv/ → trọng âm rơi vào âm 2

Đáp án: C

Câu 5.6 :

6.

  • A.

    building

  • B.

    tower

  • C.

    downstairs

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

6.

A. building /ˈbɪl.dɪŋ/ → trọng âm rơi vào âm 1

B. tower /ˈtaʊər/ → trọng âm rơi vào âm 1

C. downstairs /ˌdaʊnˈsteəz/ → trọng âm rơi vào âm 2

Đáp án: C

Câu 5.7 :

7.

  • A.

    number

  • B.

    tower

  • C.

    fifteen

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

7.

A. number /ˈnʌm.bər/ → trọng âm rơi vào âm 1

B. tower /ˈtaʊər/ → trọng âm rơi vào âm 1

C. fifteen /ˌfɪfˈtiːn/ → trọng âm rơi vào âm 2

Đáp án: C

Câu 5.8 :

8.

  • A.

    sixteen

  • B.

    building

  • C.

    nineteen

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

8.

A. sixteen /ˌsɪkˈstiːn/ → trọng âm rơi vào âm 2

B. building /ˈbɪl.dɪŋ/ → trọng âm rơi vào âm 1

C. nineteen /ˌnaɪnˈtiːn/ → trọng âm rơi vào âm 2

Đáp án: B

Câu 5.9 :

9.

  • A.

    village

  • B.

    sixteen

  • C.

    mountain

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

9.

A. village /ˈvɪl.ɪdʒ/ → trọng âm rơi vào âm 1

B. sixteen /ˌsɪkˈstiːn/ → trọng âm rơi vào âm 2

C. mountain /ˈmaʊn.tɪn/ → trọng âm rơi vào âm 1

Đáp án: B

Câu 5.10 :

10.

  • A.

    bedroom

  • B.

    kitchen

  • C.

    apartment

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

10.

A. bedroom /ˈbed.ruːm/ → trọng âm rơi vào âm 1

B. kitchen /ˈkɪtʃ.ən/ → trọng âm rơi vào âm 1

C. apartment /əˈpɑːt.mənt/ → trọng âm rơi vào âm 2

Đáp án: C