Đề bài

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Câu 1 :

21.

    A

    firefighter

    B

    gardener

    C

    reporter

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

21.

A. firefighter /ˈfaɪəˌfaɪ.tər/ → trọng âm rơi vào âm 1

B. gardener /ˈɡɑː.dən.ər/ → trọng âm rơi vào âm 1

C. reporter /rɪˈpɔː.tər/ → trọng âm rơi vào âm 2

Đáp án: C

Xem thêm các câu hỏi cùng đoạn
Câu 2 :

22.

    A

    teacher

    B

    reporter

    C

    writer

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

22.

A. teacher /ˈtiː.tʃər/ → trọng âm rơi vào âm 1

B. reporter /rɪˈpɔː.tər/ → trọng âm rơi vào âm 2

C. writer /ˈraɪ.tər/ → trọng âm rơi vào âm 1

Đáp án: B


Câu 3 :

23.

    A

    report

    B

    reporter

    C

    driver

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

23.

A. report /rɪˈpɔːrt/ → trọng âm rơi vào âm 2

B. reporter /rɪˈpɔː.tər/ → trọng âm rơi vào âm 2

C. driver /ˈdraɪ.vər/ → trọng âm rơi vào âm 1

Đáp án: C


Câu 4 :

24.

    A

    gardener

    B

    dentist

    C

    engineer

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

24.

A. gardener /ˈɡɑː.dən.ər/ → trọng âm rơi vào âm 1

B. dentist /ˈden.tɪst/ → trọng âm rơi vào âm 1

C. engineer /ˌen.dʒɪˈnɪər/ → trọng âm rơi vào âm 3

Đáp án: C


Câu 5 :

25.

    A

    engineer

    B

    children

    C

    firefighter

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

25.

A. engineer /ˌen.dʒɪˈnɪər/ → trọng âm rơi vào âm 3

B. children /ˈtʃɪl.drən/ → trọng âm rơi vào âm 1

C. firefighter /ˈfaɪəˌfaɪ.tər/ → trọng âm rơi vào âm 1

Đáp án: A


Câu 6 :

26.

    A

    downstairs

    B

    upstairs

    C

    second

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

26.

A. downstairs /ˌdaʊnˈsteəz/ → trọng âm rơi vào âm 2

B. upstairs /ˌʌpˈsteəz/ → trọng âm rơi vào âm 2

C. second /ˈsek.ənd/ → trọng âm rơi vào âm 1

Đáp án: C


Câu 7 :

27.

    A

    library

    B

    canteen 

    C

    classroom

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

27.

A. library /ˈlaɪ.brər.i/ → trọng âm rơi vào âm 1

B. canteen /kænˈtiːn/ → trọng âm rơi vào âm 2

C. classroom /ˈklɑːs.ruːm/ → trọng âm rơi vào âm 1

Đáp án: B


Câu 8 :

28.

    A

    classroom

    B

    playground

    C

    direction

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

28.

A. classroom /ˈklɑːs.ruːm/ → trọng âm rơi vào âm 1

B. playground /ˈpleɪ.ɡraʊnd/ → trọng âm rơi vào âm 1

C. direction /dɪˈrek.ʃən/ → trọng âm rơi vào âm 2

Đáp án: C


Câu 9 :

29.

    A

    computer

    B

    second

    C

    along

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

29.

A. computer /kəmˈpjuː.tər/ → trọng âm rơi vào âm 2

B. second /ˈsek.ənd/ → trọng âm rơi vào âm 1

C. along /əˈlɒŋ/ → trọng âm rơi vào âm 2

Đáp án: B


Câu 10 :

30.

    A

    ground floor

    B

    computer

    C

    teacher

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

30.

A. ground floor /ˈɡraʊnd ˌflɔːr/ → trọng âm rơi vào âm 1

B. computer /kəmˈpjuː.tər/ → trọng âm rơi vào âm 2

C. teacher /ˈtiː.tʃər/ → trọng âm rơi vào âm 1

Đáp án: A