Đề bài

Tìm các số nguyên \(x\), sao cho: \(\left( {4x - 3} \right) \vdots \left( {x - 5} \right)\).

 

Phương pháp giải

Đưa \(\left( {4x - 3} \right)\) về tổng hai số chia hết cho \(\left( {x - 5} \right)\). Từ đó \(\left( {x - 5} \right)\) là ước của một số.

Lập bảng giá trị để tìm x.

 

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Ta có: \(\left( {4x - 3} \right) \vdots \left( {x - 5} \right)\)

               \(\begin{array}{l}\left( {4x - 20 + 20 - 3} \right) \vdots \left( {x - 5} \right)\\\left[ {4\left( {x - 5} \right) + 17} \right] \vdots \left( {x - 5} \right)\end{array}\)

Mà \(4\left( {x - 5} \right) \vdots \left( {x - 5} \right)\) nên \(17 \vdots \left( {x - 5} \right)\)

Do đó \(\left( {x - 5} \right) \in \)Ư(17) \( = \left\{ { - 1;1; - 17;17} \right\}\).

Ta có bảng giá trị sau:

Vậy \(x \in \left\{ {4;6; - 12;22} \right\}\).

 

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

a) Tìm các ước của mỗi số: 30; 42, -50;

b) Tìm các ước chung của 30 và 42.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Tìm hai ước của 15 có tổng bằng -4.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Tìm tất cả các ước của các số nguyên sau: 6;-1;13;-25

 

Xem lời giải >>
Bài 4 :

a) \( - 10\) có phải là một bội của 2 hay không?

b) Tìm các ước của 5.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

a) Tìm số thích hợp ở ? trong bảng sau:


b) Số \( - 36\) có thể chia hết cho các số nguyên nào?

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Tìm các ước của 21 và -66.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Ta đã biết: Nếu hai số nguyên a và b cùng chia hết cho số nguyên c thì a + b và a – b cũng chia hết cho c. Hãy sử dụng kết quả đó để tìm số nguyên x sao cho x + 5 chia hết cho x (nói cách khác: x là ước của x + 5).

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Tìm tất cả các ước chung của hai số 36 và 42.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Tìm các ước của mỗi số nguyên sau:4; -8; 19; -34.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Tìm các số nguyên x thoả mãn:

a) \({x^2} = 9\)

b) \({x^2} = 100\)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Tìm số nguyên a,b sao cho:

a)     (2a – 1). (b2 +1) = -17

b)    (3 – a). (5 – b) = 2

c)     ab = 18, a+b = 11

Xem lời giải >>
Bài 12 :

a) Tìm các ước của mỗi số: 30; 42; -50.

b) Tìm các ước chung của 30 và 42.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Tìm hai ước của 15 có tổng bằng -4.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

a) Tìm các ước của 15 và các ước của -25.

b) Tìm các ước chung của 15 và -25.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Sử dụng tính chất chia hết của một tổng các số nguyên dương (tương tự như đối với số tự nhiên) để giải bài toán sau:

Tìm số nguyên x \(\left( {x \ne  - 1} \right)\) sao cho 2x – 5 chia hết cho x + 1 .

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Tập hợp các ước của \(-8\) là:

  • A.

    \(A = \left\{ {1;\, - 1;\,2;\, - 2;\,4;\, - 4;\,8;\, - 8} \right\}\)

  • B.

    \(A = \left\{ {0;\, \pm 1;\, \pm 2;\, \pm 4;\, \pm 8} \right\}\)

  • C.

    \(A = \left\{ {1;\,2;\,4;\,8} \right\}\)

  • D.

    \(A = \left\{ {0;\,1;\,2;\,4;\,8} \right\}\)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Có bao nhiêu ước của \(-24\).

  • A.

    9

  • B.

    17

  • C.

    8

  • D.

    16

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Giá trị lớn nhất của \(a\) thỏa mãn \(a + 4\) là ước của \(9\) là:

  • A.

    \(a = 5\)

  • B.

    \(a = 13\)

  • C.

    \(a = -13\)

  • D.

    \(a = 9\)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Tìm \(n \in \mathbb{Z}\), biết: \(\left( {n + 5} \right) \vdots \left( {n + 1} \right)\)

  • A.

    \(n \in \left\{ { \pm 1;\, \pm 2;\, \pm 4} \right\}\)

  • B.

    \(n \in \left\{ { - 5;\, - 3;\, - 2;\,0;\,1;\,3} \right\}\)

  • C.

    \(n \in \left\{ {0;\,1;\,3} \right\}\)

  • D.

    \(n \in \left\{ { \pm 1;\, \pm 5} \right\}\)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Có bao nhiêu số nguyên \(a < 5\) biết: \(10\) là bội của \(\left( {2a + 5} \right)\)

  • A.

    4                               

  • B.

    5      

  • C.

    8

  • D.

    6

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Tìm tất cả các ước của \(12\).

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Tìm \(x \in \mathbb{Z}\) sao cho \(\left( {x + 8} \right)\, \vdots \,\left( {x + 1} \right)\).

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Viết tập hợp các ước của \(-18\) lớn hơn \(-9\) nhưng nhỏ hơn \(9\).

Xem lời giải >>
Bài 24 :
Tìm tất cả các ước của: \(-3\)
Xem lời giải >>
Bài 25 :
Tìm tất cả các ước của: \(12\)
Xem lời giải >>
Bài 26 :
Tìm tất cả các ước của \(36\).
Xem lời giải >>
Bài 27 :

Tìm \(x\), biết: \(12\, \vdots \,x\) và \(x <  - 2\)

  • A.

    \(\left\{ { - 1} \right\}\);

  • B.

    \(\left\{ { - 3;\, -4;\, -6;\, -12} \right\}\);

  • C.

    \(\left\{ { - 2;\, -1} \right\}\);

  • D.

    \(\left\{ { - 2;\, -1;\, 1;\, 2;\, 3;\, 4;\, 6;\, 12} \right\}\).

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Số các ước nguyên của số nguyên tố \(p\) là:

  • A.

    \(1\);

  • B.

    \(2\);

  • C.

    \(3\);

  • D.

    \(4\).

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Các số nguyên \(x\) thỏa mãn: \(-8\) chia hết cho \(x\) là:

  • A.

    \(-1;\, -2;\, -4;\, -8\)

  • B.

    \(1;\, -1;\, 2;\, -2;\, 4;\, -4\)

  • C.

    \(1;\, 2;\, 4;\, 8\)

  • D.

    \(1;\, -1;\, 2;\, -2;\, 4;\, -4;\, 8;\, -8\)

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Tìm tất cả các ước của \(25\)

Xem lời giải >>