TUYENSINH247 ĐỒNG GIÁ 299K TOÀN BỘ KHOÁ HỌC TỪ LỚP 1-LỚP 12

TẶNG KHOÁ ĐỀ THI HK2 TỚI 599K

Chỉ còn 1 ngày
Xem chi tiết
Đề bài

Tìm số nguyên a,b sao cho:

a)     (2a – 1). (b2 +1) = -17

b)    (3 – a). (5 – b) = 2

c)     ab = 18, a+b = 11

Phương pháp giải

Nếu A, B, m là nguyên, ta có A. B = m thì A, B đồng thời là ước của m

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a)     (2a – 1). (b2 +1) = -17

Nên 2a – 1 và b2 +1 là ước của 17.

Ta có bảng sau:

2a – 1

1

-1

17

-17

b2 +1

-17

17

-1

1

a

1

0 (thỏa mãn)

9

-8 (thỏa mãn)

b

Loại

-4 và 4 (Thỏa mãn)

Loại

0 (thỏa mãn)

Vậy các cặp số (a,b) thỏa mãn là: (0, 4) ; (0,-4) ; (-8, 0)

b)    (3 – a). (5 – b) = 2

Nên 3 –a và 5 – b là ước của 2

Ta có bảng sau:

3 – a

1

-1

2

-2

5 – b

2

-2

1

-1

a

2

4

1

5

b

3

7

4

6

Vậy các cặp số (a,b) thỏa mãn là: (2,3) ; (4,7) ; (1,4) ; (5,6).

c)     ab = 18, a+b = 11

Ta có: a + b = 11 nên b = 11 – a

Như vậy, a. (11 – a) = 18

Do đó, a và 11 –a đồng thời là ước của 18

Ta có bảng sau:

a

1

-1

2

-2

3

-3

6

-6

9

-9

18

-18

11 – a = b

10

12

9

13

8

14

5

17

2

20

-7

29

 

Loại

Loại

TM

Loại

Loại

Loại

Loại

Loại

TM

Loại

Loại

Loại

Vậy các cặp số (a,b) thỏa mãn là: (2,9) ; (9,2)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

a) Tìm các ước của mỗi số: 30; 42, -50;

b) Tìm các ước chung của 30 và 42.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Tìm hai ước của 15 có tổng bằng -4.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Tìm tất cả các ước của các số nguyên sau: 6;-1;13;-25

 

Xem lời giải >>
Bài 4 :

a) 1010 có phải là một bội của 2 hay không?

b) Tìm các ước của 5.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

a) Tìm số thích hợp ở ? trong bảng sau:


b) Số 3636 có thể chia hết cho các số nguyên nào?

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Tìm các ước của 21 và -66.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Ta đã biết: Nếu hai số nguyên a và b cùng chia hết cho số nguyên c thì a + b và a – b cũng chia hết cho c. Hãy sử dụng kết quả đó để tìm số nguyên x sao cho x + 5 chia hết cho x (nói cách khác: x là ước của x + 5).

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Tìm tất cả các ước chung của hai số 36 và 42.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Tìm các ước của mỗi số nguyên sau:4; -8; 19; -34.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Tìm các số nguyên x thoả mãn:

a) x2=9x2=9

b) x2=100x2=100

Xem lời giải >>
Bài 11 :

a) Tìm các ước của mỗi số: 30; 42; -50.

b) Tìm các ước chung của 30 và 42.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Tìm hai ước của 15 có tổng bằng -4.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

a) Tìm các ước của 15 và các ước của -25.

b) Tìm các ước chung của 15 và -25.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Sử dụng tính chất chia hết của một tổng các số nguyên dương (tương tự như đối với số tự nhiên) để giải bài toán sau:

Tìm số nguyên x (x1)(x1) sao cho 2x – 5 chia hết cho x + 1 .

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Tập hợp các ước của 88 là:

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Có bao nhiêu ước của 2424.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Giá trị lớn nhất của aa thỏa mãn a+4a+4 là ước của 99 là:

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Tìm nZ, biết: (n+5)(n+1)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Có bao nhiêu số nguyên a<5 biết: 10 là bội của (2a+5)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Tìm tất cả các ước của 12.

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Tìm xZ sao cho (x+8)(x+1).

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Viết tập hợp các ước của 18 lớn hơn 9 nhưng nhỏ hơn 9.

Xem lời giải >>
Bài 23 :
Tìm tất cả các ước của: 3
Xem lời giải >>
Bài 24 :
Tìm tất cả các ước của: 12
Xem lời giải >>
Bài 25 :
Tìm tất cả các ước của 36.
Xem lời giải >>
Bài 26 :

Tìm x, biết: 12x và x<2

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Số các ước nguyên của số nguyên tố p là:

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Các số nguyên x thỏa mãn: 8 chia hết cho x là:

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Tìm tất cả các ước của 25

Xem lời giải >>
Bài 30 :

 Tập hợp các ước của 8 là:

Xem lời giải >>