Đề bài

 1. Listen. Put a check ✓ or a cross .

(Nghe. Tích ✓ hoặc  vào chỗ trống.)


Phương pháp giải
Bài nghe:
I’m Thanh. I like meat, carrots, and rice. I don’t like yogurt or bread. (Tớ là Thanh. Tớ thích thịt, cà rốt và cơm. Tớ không thích sữa chua và bánh mì.)
My name is Na. I like bread, carrots, and rice. I also like yogurt. I don’t like meat. (Tên của tớ là Na. Tớ thích bánh mì, cà rốt và cơm. Tớ cũng thích cả sữa chua. Tớ không thích thịt.)
Lời giải của GV Loigiaihay.com

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

 1. Listen. Fill in the correct circle.

(Nghe. Tô tròn vào ô chứa đáp án đúng.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

3: Listen and tick or cross.

(Nghe và tích hoặc đánh dấu nhân.)


Xem lời giải >>
Bài 3 :

2: Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)


Xem lời giải >>
Bài 4 :

2. Listen and draw lines.

(Nghe và vẽ các đường nối.)


Xem lời giải >>
Bài 5 :

2. Listen and colour what they would like pink.

(Nghe và tô màu cái gì đó có màu hồng.)


Xem lời giải >>
Bài 6 :

3. Listen and circle.

(Nghe và khoanh.)


Xem lời giải >>
Bài 7 :

3. Sing and do.

(Hát và diễn tả theo.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

2. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Xem lời giải >>
Bài 9 :

Listening (Nghe)

1. Listen and draw :) or :(.

(Nghe và vẽ :) hay :()


Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Watch and listen. Write.

(Xem và nghe. Viết.)


Xem lời giải >>