Listen and put a tick (✓) or a cross (X).
(Lắng nghe và đánh dấu vào ô.)
Food
Chicken soup |
$4.00 |
|
Hamburger |
$6.00 |
|
Seafood pasta |
$5.00 |
|
Chicken sandwich |
$4.50 |
|
Egg sandwich |
$6.00 |
|
Fries |
$2.00 |
Dessert
O Ice cream |
$2.50 |
|
Chocolate cake |
$4.00 |
|
Lemon cake |
$3.50 |
|
Cookie and cream |
$2.00 |
Drinks
Water |
$1.00 |
|
Cola |
$2.00 |
|
Coffee |
$1.50 |
|
Tea |
$1.50 |
|
Orange juice |
$2.50 |
|
Apple juice |
$2.50 |
Bài nghe:
Waiter: Hello! Can I help?
Guest: Yes, Can we have the menu please?
Waiter: Yes, here you are. What would you like to order?
Guest: I have some orange juice.
Waiter: Sure?
Guest: And I have some coffee.
Waiter: I’m sorry we don’t have any coffee. We have tea.
Guest: I have some tea.
Waiter: What would you like to eat?
Guest: I have some seafood pasta.
Waiter: Sure?
Guest: And I have a egg sandwich.
Waiter: Sorry, we don’t have any eggs. We have chicken.
Guest: Okay. I have a chicken sandwich.
Waiter: Would you like some dessert?
Guest: I have some ice cream.
Guest: Nothing for me.
Waiter: Ok. Anything else?
Guest: No, thanks.
Guest: Excuse me! I like to check please.
Tạm dịch:
Người phục vụ: Xin chào! Tôi có thể giúp gì cho ngài ạ?
Khách hàng 1: Vâng, làm ơn cho chúng tôi xem thực đơn?
Người phục vụ: Vâng, của ngài đây. Ngài muốn gọi món gì ạ?
Khách hàng 1: Cho tôi nước cam.
Người phục vụ: Ngài chắc chứ ạ?
Khách hàng 2: Và cho tôi một ít cà phê.
Người phục vụ: Tôi xin lỗi, chúng tôi không có cà phê. Chúng tôi có trà.
Khách hàng 2: Vậy cho tôi ít trà nhé.
Người phục vụ: Ngài muốn ăn gì?
Khách hàng 1: Cho tôi mì ống hải sản.
Người phục vụ: Ngài chắc chứ ạ?
Khách hàng 2: Và cho tôi một cái bánh mì trứng.
Người phục vụ: Xin lỗi, chúng tôi không có trứng. Chúng tôi có gà.
Khách hàng 2: Vậy. Cho tôi một bánh mì gà nhé.
Người phục vụ: Ngài có muốn ăn tráng miệng không?
Khách hàng 1: Cho tôi một ít kem.
Khách hàng 2: Tôi không nhé.
Người phục vụ: Vâng. Còn gì nữa không ạ?
Khách hàng 1: Không, cảm ơn. Làm ơn Tôi muốn thanh toán.
Food (Thức ăn)
Chicken soup (canh gà) |
$4.00 |
|
Hamburger (bánh mì ham-bơ-gơ) |
$6.00 |
|
✓ |
Seafood pasta (mì ống hải sản) |
$5.00 |
✓ |
Chicken sandwich (bánh mì sandwich thịt gà) |
$4.50 |
x |
Egg sandwich (bánh mì sandwich trứng) |
$6.00 |
Fries (khoai tây chiên) |
$2.00 |
Dessert (Món tráng miệng)
✓ |
Ice cream (kem) |
$2.50 |
Chocolate cake (bánh sô-cô-la) |
$4.00 |
|
Lemon cake (bánh vị chanh) |
$3.50 |
|
Cookie and cream (bánh quy giòn và kem) |
$2.00 |
Drinks (Đồ uống)
Water (nước) |
$1.00 |
|
Cola (nước ngọt có ga) |
$2.00 |
|
x |
Coffee (cà phê) |
$1.50 |
✓ |
Tea (trà) |
$1.50 |
✓ |
Orange juice (nước cam ép) |
$2.50 |
Apple juice (nước ép táo) |
$2.50 |
Các bài tập cùng chuyên đề
Listening
1. Listen to the conversation between Khang and Vy and tick (✓) T (True) or F (False).
(Nghe bài hội thoại giữa Khang và By và đánh dấu T (Đúng) hoặc F (Sai).)
|
T |
F |
1. Vy lives in the centre of Ho Chi Minh City. |
|
|
2. There is a big market near her house. |
|
|
3. The streets are narrow. |
|
|
4. The schools are faraway. |
|
|
5. There are some factories near her neighbourhood. |
|
|
2. Listen to the conversation again and fill the blanks.
(Nghe lại bài hội thoại và điền vào chỗ trống.)
What Vy likes - many shops, restaurants, and (1)___________ in her neighbourhood - (2)__________ streets - helpful and (3)__________ people |
What Vy dislikes - too (4)________ away school - dirty air - noisy and (5) __________streets |
2. Watch or listen. Which places from exercise 1 do the people mention?
(Xem hoặc nghe. Những địa điểm nào ở bài tập 1 được đề cập đến?)
3. Watch or listen again and complete the sentences.
(Xem hoặc nghe lại và hoàn thành các câu sau.)
1. There isn't a_______________ here.
2. There are some_______________ in the city, too.
3. There's an old_______________.
4. There's a_______________.
5. There aren't any good_______________here.
3. Listen to four street interviews in a radio programme. What do the people talk about? Choose four topics from the box and match them to the people.
(Nghe bốn cuộc phỏng vấn đường phố trong một chương trình radio. Mọi người nói về cái gì? Chọn bốn chủ đề từ trong khung và nối với người tương ứng.)
New York restaurants cafés schools trains the park buses and bikes |
4. Listen again and write True or False.
(Nghe lại và viết Đúng hay Sai.)
1. Emma thinks that the shopping centre is cleaner than the park.
2. Lukas thinks that the bus is slower than his bike.
3. Lukas thinks that buses are more dangerous than bikes.
4. Dwayne thinks that Oxford is nicer and older than his city.
5. Harriet thinks that Gino's pizzas are bigger and better.
6. Chloe thinks that Gino's is friendlier.
a. Listen to Cassie talking to her mom in a clothing store. Do they buy any clothes? Yes/ No
(Nghe Cassie nói với mẹ ở một cửa hàng quần áo. Họ có mua gì không? Có/ Không)
b. Now, listen and circle “True” or “False”.
(Giờ thì, nghe và khoanh chọn “Đúng” hoặc “Sai”.)
1. The pink T-shirt is small. 2. Cassie’s mom buys a sweater. 3. The sweater is seven dollars. 4. Cassie’s mom buys her a black T-shirt. |
True / False True / False True / False True / False |
2. Listen to two people presenting their ideal neighbourhoods and make notes in your notebook. Are the features of their neighbourhoods the same as yours?
(Nghe hai người trình bày về khu phố lý tưởng của họ và ghi chú vào vở bài tập. Những đặc điểm trong khu phố của học có giống với của em không?)
Listen and fill in the blanks.
(Lắng nghe và điền vào chỗ trống.)
1. What does Peter want to buy? - A red sweater.
(Peter muốn mua gì? - Áo len đỏ.)
2. What colors do they have? - Green, blue, and .
3. What is wrong with the sweater? - It's too .
4. How much is it? - dollars.
5. Does Peter buy it? - ____________ .
4* Listen and compete the advert.
(Nghe và hoàn thành câu quảng cáo.)
Address: Worthy Street
Opening hours: 1)__________- 11 o’clock at night
Price: Burger 2) £____________
Chips 3) £__________
Drinks: 4)______________
Desserts: 5)_____________
Special offer: meal for two-6) £________ before 7 o’clock.