Listen and fill in the blanks.
(Lắng nghe và điền vào chỗ trống.)
1. What does Peter want to buy? - A red sweater.
(Peter muốn mua gì? - Áo len đỏ.)
2. What colors do they have? - Green, blue, and .
3. What is wrong with the sweater? - It's too .
4. How much is it? - dollars.
5. Does Peter buy it? - ____________ .
Bài nghe:
Girl: Hello! Can I help you?
Boy: Yes, do you have the sweater in red?
Girl: I'm sorry we don't.
Boy: What colors do you have?
Girl: We have it in blue, purple, and green.
Boy: Can I try on the purple one please?
Girl: Yes, sure. The changing rooms are over there.
Boy: Great, thank you.
Girl: Is it okay?
Boy: Sorry, it's too big. Can I try on the small?
Girl: Yes, here you are.
Boy: Thanks.
Girl: Is that better?
Boy: Yes, it fits very nicely. How much is it?
Girl: It's $45.
Boy: Wow, that's a lot. I think I'll try and find something else.
Girl: Okay, Sir.
Tạm dịch:
Nữ: Xin chào! Tôi có thể giúp gì cho ngài không?
Nam: Vâng, cô có chiếc áo len màu đỏ không?
Nữ: Tôi xin lỗi chúng tôi không có ạ.
Nam: Cô có những màu gì?
Nữ: Chúng tôi có nó màu xanh lam, tím và xanh lá cây.
Nam: Tôi có thể thử cái màu tím được không?
Nữ: Vâng, chắc chắn rồi. Phòng thay đồ ở đằng kia.
Nam: Tuyệt vời, cảm ơn cô.
Nữ: Nó có vừa không ạ?
Nam: Xin lỗi, nó quá lớn. Tôi có thể thử cái nhỏ được không?
Nữ: Vâng, đây thưa ngài.
Nam: Cảm ơn cô.
Nữ: Cái này có vừa hơn không ạ?
Nam: Vâng, nó rất vừa vặn. Cái này giá bao nhiêu?
Nữ: $ 45.
Nam: Chà, đắt nhỉ. Tôi nghĩ tôi sẽ thử và tìm một thứ khác.
Nữ: Vâng, thưa ngài.
2. purple |
3. big |
4. Forty-five |
5. No, he doesn’t |
2. What colors do they have? - Green, blue, and purple.
(Chúng có những màu gì? - Xanh lá cây, xanh lam và tím.)
3. What is wrong with the sweater? - It's too big.
(Áo len có vấn đề gì? - Nó quá to.)
4. How much is it? - Forty-five dollars.
(Nó có giá bao nhiêu? - Bốn mươi lăm đô la.)
5. Does Peter buy it? - No, he doesn't.
(Peter có mua nó không? - Không, anh ấy không.)
Các bài tập cùng chuyên đề
Listening
1. Listen to the conversation between Khang and Vy and tick (✓) T (True) or F (False).
(Nghe bài hội thoại giữa Khang và By và đánh dấu T (Đúng) hoặc F (Sai).)
|
T |
F |
1. Vy lives in the centre of Ho Chi Minh City. |
|
|
2. There is a big market near her house. |
|
|
3. The streets are narrow. |
|
|
4. The schools are faraway. |
|
|
5. There are some factories near her neighbourhood. |
|
|
2. Listen to the conversation again and fill the blanks.
(Nghe lại bài hội thoại và điền vào chỗ trống.)
What Vy likes - many shops, restaurants, and (1)___________ in her neighbourhood - (2)__________ streets - helpful and (3)__________ people |
What Vy dislikes - too (4)________ away school - dirty air - noisy and (5) __________streets |
2. Watch or listen. Which places from exercise 1 do the people mention?
(Xem hoặc nghe. Những địa điểm nào ở bài tập 1 được đề cập đến?)
3. Watch or listen again and complete the sentences.
(Xem hoặc nghe lại và hoàn thành các câu sau.)
1. There isn't a_______________ here.
2. There are some_______________ in the city, too.
3. There's an old_______________.
4. There's a_______________.
5. There aren't any good_______________here.
3. Listen to four street interviews in a radio programme. What do the people talk about? Choose four topics from the box and match them to the people.
(Nghe bốn cuộc phỏng vấn đường phố trong một chương trình radio. Mọi người nói về cái gì? Chọn bốn chủ đề từ trong khung và nối với người tương ứng.)
New York restaurants cafés schools trains the park buses and bikes |
4. Listen again and write True or False.
(Nghe lại và viết Đúng hay Sai.)
1. Emma thinks that the shopping centre is cleaner than the park.
2. Lukas thinks that the bus is slower than his bike.
3. Lukas thinks that buses are more dangerous than bikes.
4. Dwayne thinks that Oxford is nicer and older than his city.
5. Harriet thinks that Gino's pizzas are bigger and better.
6. Chloe thinks that Gino's is friendlier.
a. Listen to Cassie talking to her mom in a clothing store. Do they buy any clothes? Yes/ No
(Nghe Cassie nói với mẹ ở một cửa hàng quần áo. Họ có mua gì không? Có/ Không)
b. Now, listen and circle “True” or “False”.
(Giờ thì, nghe và khoanh chọn “Đúng” hoặc “Sai”.)
1. The pink T-shirt is small. 2. Cassie’s mom buys a sweater. 3. The sweater is seven dollars. 4. Cassie’s mom buys her a black T-shirt. |
True / False True / False True / False True / False |
2. Listen to two people presenting their ideal neighbourhoods and make notes in your notebook. Are the features of their neighbourhoods the same as yours?
(Nghe hai người trình bày về khu phố lý tưởng của họ và ghi chú vào vở bài tập. Những đặc điểm trong khu phố của học có giống với của em không?)
Listen and put a tick (✓) or a cross (X).
(Lắng nghe và đánh dấu vào ô.)
Food
Chicken soup |
$4.00 |
|
Hamburger |
$6.00 |
|
Seafood pasta |
$5.00 |
|
Chicken sandwich |
$4.50 |
|
Egg sandwich |
$6.00 |
|
Fries |
$2.00 |
Dessert
O Ice cream |
$2.50 |
|
Chocolate cake |
$4.00 |
|
Lemon cake |
$3.50 |
|
Cookie and cream |
$2.00 |
Drinks
Water |
$1.00 |
|
Cola |
$2.00 |
|
Coffee |
$1.50 |
|
Tea |
$1.50 |
|
Orange juice |
$2.50 |
|
Apple juice |
$2.50 |
4* Listen and compete the advert.
(Nghe và hoàn thành câu quảng cáo.)
Address: Worthy Street
Opening hours: 1)__________- 11 o’clock at night
Price: Burger 2) £____________
Chips 3) £__________
Drinks: 4)______________
Desserts: 5)_____________
Special offer: meal for two-6) £________ before 7 o’clock.