Đề bài

4. Ask and answer. Talk about your friends.

(Hỏi và trả lời. Nói về bạn bè của bạn.)

Phương pháp giải

1. What time do you get up?

(Bạn thức dậy lúc mấy giờ?)

2. What time do you go to school?

(Bạn đến trường lúc mấy giờ?)

3. What time do you eat lunch?

(Bạn ăn trưa lúc mấy giờ?)

4. What time do you go to bed?

(Bạn đi ngủ lúc mấy giờ?)

5. What time do you brush your teeth?

(Bạn đánh răng lúc mấy giờ?)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. Lan gets up at 6:00.

(Lan thức dậy lúc 6 giờ.)

Phu gets up at 6:30.

(Phú thức dậy lúc 6 giờ 30 phút.)

2. Lan goes to school at 7:00.

(Lan đi học lúc 7 giờ.)

Phu goes to school at 7:00.

(Phú đi học lúc 7 giờ.)

3. Lan eats lunch at 12.00 pm. 

(Lan ăn trưa lycs 12 giờ trưa.) 

Phu eats lunch at 11.30 am. 

(Phú ăn trưa lúc 11 rưỡi.)

4. Lan goes to bed at 9.30 pm. 

(Lan đi ngủ lúc 9 rưỡi tối.) 

Phu goes to bed at 10.00 pm. 

(Phú đi ngủ lúc 10 giờ tối.) 

5. Lan brushes her teeth at 9.45 pm. 

(Lan đánh răng lúc 9h45 tối.) 

Phu brushes his teeth at 9.30 pm. 

(Phú đánh răng lúc 9 rưỡi tối.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Look at the pictures. Say what the girl and her mom do.

(Nhìn vào tranh. Hãy nói cô gái và mẹ cô ấy làm gì?)

 
Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Look and say.

(Nhìn và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

3. Talk about your family’s day.

(Nói về một ngày của gia đình bạn.)

 

Xem lời giải >>
Bài 4 :

3. Point to the picture in 2. Ask and answer.

(Chỉ vào tranh ở câu 2. Đặt câu hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

4. Talk about your friend’s day.

(Nói về một ngày của người bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

3. Ask and answer.

(Đặt câu hỏi và trả lời.)

1. Do you help your mother? What do you do? 
2. Do you help your father? What do you do? 
3. Do you help your ______? What do you do? 
Xem lời giải >>
Bài 7 :

2. Ask and answer. Write.

(Đặt câu hỏi và trả lời. Viết.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

4. Talk about your day.

(Nói về một ngày của bạn.) 

Xem lời giải >>
Bài 9 :

6. Complete the table. Say.  

(hoàn thành bảng. Nói.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

6. Ask and answer. Talk about your friends.   

(Hỏi và trả lời. Nói về những người bạn của bạn.)

Xem lời giải >>