Đề bài

3. Listen and circle Yes or No.

(Nghe và khoanh vào Yes hoặc No.)

Phương pháp giải

a. Tommy is the child in the books.

(Tommy là đứa trẻ trong sách.)

b. My mother is a woman with long hair. She is wearing glasses.

(Mẹ tôi là một người phụ nữ có mái tóc dài. Cô ấy đang đeo kính.)

c. She is the child with the teddy bear. She is smiling.

(Cô ấy là đứa trẻ với con gấu bông. Cô ấy đang mỉm cười.)

d That's my brother. He is a boy on the skateboard.

(Đó là anh trai của tôi. Anh ấy là một cậu bé trên ván trượt.)

e. Sam is the man in the music room. He is clapping.

(Sam là người đàn ông trong phòng âm nhạc. Anh ấy đang vỗ tay.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a. No

b. No

c. Yes

d. Yes

e. No

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và nhắc lại.)


a.

Do you have a brother, Lucy? (Bạn có anh trai không Lucy?)

Yes, I do. (Tôi có.)

b.

What does he look like? (Anh ấy trông như thế nào?)

He’s tall. (Anh ấy cao.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

1. Look at the pictures. Describe the children.

(Nhìn vào những bức tranh. Miêu tả những bạn nhỏ.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

2. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Xem lời giải >>
Bài 4 :

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)


Xem lời giải >>
Bài 5 :

2. Look and write. Practice. 

(Nhìn và viết. Thực hành.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)


Xem lời giải >>
Bài 7 :

2. Look and put a tick or a cross. Practice.

(Nhìn và điền dấu tick hoặc dấu nhân. Thực hành.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

E. Point and say.

(Chỉ và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)


Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Look and circle. Practice. 

(Nhìn và khoanh tròn. Thực hành.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

E. Point, ask and answer.

(Chỉ, hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)


Xem lời giải >>
Bài 13 :

2. Look and match. Practice. 

(Nhìn và nối. Thực hành.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

B. Read the text and choose the best answer.

(Đọc đoạn văn và chọn câu trả lời phù hợp.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

4. Circle the mistakes and write again. Say the correct sentences.

(Khoanh tròn lỗi sai và viết lại. Đọc những câu đúng.)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

4. Read and match.

(Nghe và nối.)

Xem lời giải >>