Đề bài

2. Look and put a tick or a cross. Practice.

(Nhìn và điền dấu tick hoặc dấu nhân. Thực hành.)

Phương pháp giải

1. My friend has a big mouth. (Bạn tôi có cái miệng rộng.)

2. She has big ears. (Cô ấy có đôi tai to.)

3. Richard has a mustache. (Richard có ria mép.)

4. My mom doesn’t have a beard. (Mẹ tôi không có râu.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và nhắc lại.)


a.

Do you have a brother, Lucy? (Bạn có anh trai không Lucy?)

Yes, I do. (Tôi có.)

b.

What does he look like? (Anh ấy trông như thế nào?)

He’s tall. (Anh ấy cao.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

1. Look at the pictures. Describe the children.

(Nhìn vào những bức tranh. Miêu tả những bạn nhỏ.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

2. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Xem lời giải >>
Bài 4 :

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)


Xem lời giải >>
Bài 5 :

2. Look and write. Practice. 

(Nhìn và viết. Thực hành.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)


Xem lời giải >>
Bài 7 :

E. Point and say.

(Chỉ và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)


Xem lời giải >>
Bài 9 :

2. Look and circle. Practice. 

(Nhìn và khoanh tròn. Thực hành.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

E. Point, ask and answer.

(Chỉ, hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)


Xem lời giải >>
Bài 12 :

2. Look and match. Practice. 

(Nhìn và nối. Thực hành.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

B. Read the text and choose the best answer.

(Đọc đoạn văn và chọn câu trả lời phù hợp.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

3. Listen and circle Yes or No.

(Nghe và khoanh vào Yes hoặc No.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

4. Circle the mistakes and write again. Say the correct sentences.

(Khoanh tròn lỗi sai và viết lại. Đọc những câu đúng.)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

4. Read and match.

(Nghe và nối.)

Xem lời giải >>