Đề bài

E. Point, ask and answer.

(Chỉ, hỏi và trả lời.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. A: Does your father have long, gray hair? (Bố của bạn có mái tóc dài, bạc không?)

    B: No, he doesn’t. He has short, black hair. (Không. Ông ấy có mái tóc đen, ngắn.)

2. A: Does your mother have long, curly hair? (Mẹ của bạn có mái tóc dài, xoăn không?)

    B: Yes, she does. (Mẹ tớ có.)

3. A: Does Tom have short, brown hair? (Tom có mái tóc nâu, ngắn không?)

    B: Yes, he does. (Anh ấy có.)

4. A: Does your friend have straight, black hair? (Bạn của bạn có mái tóc dài, đen không?)

    B: No, he doesn’t. He has short, blond hair. (Không. Bạn ấy có mái ngắn, vàng.)

5. A: Does Sue have short, blond hair? (Sue có mái tóc ngắn, vàng không?)

    B: Yes, she does. (Em ấy có.)

6. A: Does your grandfather have short, straight hair? (Ông của bạn có mái tóc ngắn, thẳng không?)

    B: No, he doesn’t. He has short, gray hair. (Không. Ông ấy có mái tóc bạc, ngắn.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và nhắc lại.)


a.

Do you have a brother, Lucy? (Bạn có anh trai không Lucy?)

Yes, I do. (Tôi có.)

b.

What does he look like? (Anh ấy trông như thế nào?)

He’s tall. (Anh ấy cao.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

1. Look at the pictures. Describe the children.

(Nhìn vào những bức tranh. Miêu tả những bạn nhỏ.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

2. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Xem lời giải >>
Bài 4 :

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)


Xem lời giải >>
Bài 5 :

2. Look and write. Practice. 

(Nhìn và viết. Thực hành.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)


Xem lời giải >>
Bài 7 :

2. Look and put a tick or a cross. Practice.

(Nhìn và điền dấu tick hoặc dấu nhân. Thực hành.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

E. Point and say.

(Chỉ và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)


Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Look and circle. Practice. 

(Nhìn và khoanh tròn. Thực hành.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)


Xem lời giải >>
Bài 12 :

2. Look and match. Practice. 

(Nhìn và nối. Thực hành.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

B. Read the text and choose the best answer.

(Đọc đoạn văn và chọn câu trả lời phù hợp.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

3. Listen and circle Yes or No.

(Nghe và khoanh vào Yes hoặc No.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

4. Circle the mistakes and write again. Say the correct sentences.

(Khoanh tròn lỗi sai và viết lại. Đọc những câu đúng.)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

4. Read and match.

(Nghe và nối.)

Xem lời giải >>