Đề bài

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Phương pháp giải

Cấu trúc hỏi đường, phương hướng: 

How can we get to the ….? (Làm thế nào để đi đến….?)

 
Lời giải của GV Loigiaihay.com

a. How can we get to the bookshop? (Làm thế nào để đi đến nhà sách?)

   Go straight. (Đi thẳng.)

b. How can we get to the supermarket? (Làm thế nào để đi đến siêu thị?)

   Turn right. (Rẽ phải.)

c. How can we get to the cinema? (Làm thế nào để đi đến rạp phim?)

   Turn left. (Rẽ trái.)

d. How can we get to the bakery? (Làm thế nào để đi đến tiệm bánh?)

   Turn round. (Quay đầu lại.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

5. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

2. Listen and say.

(Nghe và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)


Xem lời giải >>
Bài 6 :

2. Look and write. Practice. 

(Nhìn và viết. Thực hành.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

E. Point, ask and answer.

(Chỉ, hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

 1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)


 
Xem lời giải >>
Bài 9 :

2. Look and write. Practice. 

(Nhìn và viết. Thực hành.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

E. Point, ask and answer.

(Chỉ, hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)


Xem lời giải >>
Bài 12 :

2. Look and write. Practice. 

(Nhìn và viết. Thực hành.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

B. Look and read. Put a tick or a cross. 

(Nhìn và đọc. Điền dấu tick hoặc dấu nhân.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

3. Look. Ask and answer.

(Nhìn tranh. Đặt câu hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

4. Use your school map. Ask and answer.

(Sử dụng bản đồ trường của bạn. Đặt câu hỏi và trả lời.)

Where's the sports hall? (Nhà thi đấu thể thao ở đâu?) 

Turn right and go straight ahead. The sports hall is on the right. (Rẽ bên phải và đi thẳng. Nhà thi đấu ở phía bên phải.)

Xem lời giải >>