Đề bài

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Phương pháp giải

Hỏi - đáp về nội dung của biển báo : 

What does it say? (Hình ảnh này đang nói về cái gì?)

It says …. (Nó nói ….)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a.

What does it say? (Hình ảnh này đang nói về cái gì?)

It says “stop”. (Nó nói dừng lại.)

b.

What does it say? (Hình ảnh này đang nói về cái gì?)

It says “go straight”. (Nó nói đi thẳng.)

c.

What does it say? (Hình ảnh này đang nói về cái gì?)

It says “turn right”. (Nó nói rẽ phải.)

d.

What does it say? (Hình ảnh này đang nói về cái gì?)

It says “turn left”. (Nó nói rẽ trái.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

5. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>
Bài 4 :

2. Listen and say.

(Nghe và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)


Xem lời giải >>
Bài 6 :

2. Look and write. Practice. 

(Nhìn và viết. Thực hành.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

E. Point, ask and answer.

(Chỉ, hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

 1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)


 
Xem lời giải >>
Bài 9 :

2. Look and write. Practice. 

(Nhìn và viết. Thực hành.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

E. Point, ask and answer.

(Chỉ, hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)


Xem lời giải >>
Bài 12 :

2. Look and write. Practice. 

(Nhìn và viết. Thực hành.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

B. Look and read. Put a tick or a cross. 

(Nhìn và đọc. Điền dấu tick hoặc dấu nhân.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

3. Look. Ask and answer.

(Nhìn tranh. Đặt câu hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

4. Use your school map. Ask and answer.

(Sử dụng bản đồ trường của bạn. Đặt câu hỏi và trả lời.)

Where's the sports hall? (Nhà thi đấu thể thao ở đâu?) 

Turn right and go straight ahead. The sports hall is on the right. (Rẽ bên phải và đi thẳng. Nhà thi đấu ở phía bên phải.)

Xem lời giải >>