Đề bài

2. Ask your friends about their timetable. Write.

(Hỏi bạn bè của bạn về thời gian biểu của họ. Viết.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. When did you have math last week?

(Tuần trước bạn học toán vào lúc nào?)

I had it on Monday and Wednesday.

(Tôi đã có nó vào thứ Hai và thứ Tư.)

2. What did you do in math class?

(Bạn đã làm gì trong lớp toán?)

I learnt a new math lesson.

(Tôi học bài toán mới.)

3. What did you like about the class?

(Bạn thích điều gì ở lớp học?)

The new lesson was great.

(Bài học mới thật tuyệt vời.)

4. Why did you like it?

(Tại sao bạn thích nó?)

Because it was exciting.

(Bởi vì nó rất thú vị.)

5. Did you talk in your math class?

(Bạn có nói chuyện trong lớp toán không?)

Yes, I did.

(Vâng.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

3. Let’s talk.

(Hãy cùng nói.)

 

Xem lời giải >>
Bài 2 :

3. Let’s talk.

(Hãy cùng nói.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

6. Let’s play.

(Hãy cùng chơi.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

6. Project.

(Dự án.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

3. Let’s talk.

(Hãy cùng nói.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

6. Project.

(Dự án.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

3. Let’s talk.

(Hãy cùng nói.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

2. Listen, point and say.

 (Nghe, chỉ và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

3. Let’s talk.

(Hãy cùng nói.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

6. Project.

(Dự án.)


Xem lời giải >>
Bài 11 :

2. Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

1. Ask and answer.

(Đặt câu hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

3. Look at the pictures in exercise 2. Ask and answer.

(Nhìn những bức tranh ở bài 2. Đặt câu hỏi và trả lời.)

A: What’s Holly doing? Is she swimming?

(Holly đang làm gì thế? Cô ấy đang bơi à?)

B: No, she isn’t. She’s doing math.

(Không. Cô ấy đang giải toán.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

2. Look at the picture and say.

(Nhin vào tranh và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

3. Say what you did at school yesterday.

(Kể về việc bạn làm hôm qua.)

 

Xem lời giải >>
Bài 16 :

2. Chant. Turn to page 123.

(Hát. Chuyển sang trang 123.)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

3. Role-play.

(Đóng vai.)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

1. Point, ask and answer.

(Chỉ, hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

2. List other subjects you know. Practice again.

(Liệt kê những môn học khác mà bạn biết. Luyện tập.)

 

Xem lời giải >>
Bài 20 :

F. Play the Chain game. Give true answers.

(Chơi trò chuyền nối. Đưa ra câu trả lời đúng.)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

1. Describe the comic. Use the new words. Listen.

(Miêu tả câu chuyện. Sử dụng từ mới. Nghe.)

Xem lời giải >>
Bài 22 :

3. Role-play.

(Đóng vai.)

Xem lời giải >>
Bài 23 :

1. Point, ask and answer.

(Chỉ, hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

2. List other subjects and reasons why you like them. Practice.

 (Liệt kê các môn học khác và lý do tại sao bạn thích chúng. Luyện tập.)

Xem lời giải >>
Bài 25 :

1. Describe the comic. Use new words. Listen.

(Miêu tả truyện tranh. Sử dụng từ mới. Nghe.)

Xem lời giải >>
Bài 26 :

3. Role-play.

(Đóng vai.)

Xem lời giải >>
Bài 27 :

3. Now, practice saying the sentences above.

(Bây giờ, luyện tập nói những câu trên.)

Xem lời giải >>
Bài 28 :

G. Tell your friends about your timetable.

(Kể cho bạn bè của bạn về thời gian biểu.)

Xem lời giải >>
Bài 29 :

6. Find people who are in the same clubs with you.

(Tìm những người cùng câu lạc bộ với bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 30 :

3. People are practising English. Describe.

(Mọi người đang luyện tập tiếng Anh. Mô tả.)

Xem lời giải >>