Đề bài

3. Let’s talk.

(Hãy cùng nói.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1.

What school activity does he like?

(Anh ấy thích hoạt động gì ở trường?)

He likes playing games.

(Anh ấy thích chơi trò chơi.)

Why does he like playing games?

(Tại sao anh ấy thích chơi trò chơi?)

Because he thinks it’s fun.

(Bởi vì anh ấy nghĩ nó vui.)

2.

What school activity does she like?

(Cô ấy thích hoạt động gì ở trường?)

She likes reading books.

(Cô ấy thích đọc sách.)

Why does she like reading books?

(Tại sao cô ấy thích đọc sách?)

Because she thinks it’s interesting.

(Bởi vì cô ấy nghĩ nó thú vị.)

3.

What school activity does he like?

(Anh ấy thích hoạt động gì ở trường?)

He likes solving maths problems.

(Anh ấy thích giải quyết các bài toán.)

Why does he like solving maths problems?

(Tại sao anh ấy thích giải toán?)

Because he thinks it’s useful.

(Bởi vì anh ấy nghĩ nó hữu dụng.)

4.

What school activity does she like?

(Cô ấy thích hoạt động gì ở trường?)

She likes doing projects.

(Cô ấy thích làm dự án.)

Why does she like doing projects?

(Tại sao cô ấy thích làm dự án?)

Because she thinks it’s good for group work.

(Bởi vì cô ấy nghĩ nó tốt cho công việc nhóm.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

3. Let’s talk.

(Hãy cùng nói.)

 

Xem lời giải >>
Bài 2 :

3. Let’s talk.

(Hãy cùng nói.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

6. Let’s play.

(Hãy cùng chơi.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

6. Project.

(Dự án.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

6. Project.

(Dự án.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

3. Let’s talk.

(Hãy cùng nói.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

2. Listen, point and say.

 (Nghe, chỉ và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

3. Let’s talk.

(Hãy cùng nói.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

6. Project.

(Dự án.)


Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

1. Ask and answer.

(Đặt câu hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

3. Look at the pictures in exercise 2. Ask and answer.

(Nhìn những bức tranh ở bài 2. Đặt câu hỏi và trả lời.)

A: What’s Holly doing? Is she swimming?

(Holly đang làm gì thế? Cô ấy đang bơi à?)

B: No, she isn’t. She’s doing math.

(Không. Cô ấy đang giải toán.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

2. Look at the picture and say.

(Nhin vào tranh và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

3. Say what you did at school yesterday.

(Kể về việc bạn làm hôm qua.)

 

Xem lời giải >>
Bài 15 :

2. Chant. Turn to page 123.

(Hát. Chuyển sang trang 123.)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

3. Role-play.

(Đóng vai.)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

1. Point, ask and answer.

(Chỉ, hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

2. List other subjects you know. Practice again.

(Liệt kê những môn học khác mà bạn biết. Luyện tập.)

 

Xem lời giải >>
Bài 19 :

F. Play the Chain game. Give true answers.

(Chơi trò chuyền nối. Đưa ra câu trả lời đúng.)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

1. Describe the comic. Use the new words. Listen.

(Miêu tả câu chuyện. Sử dụng từ mới. Nghe.)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

3. Role-play.

(Đóng vai.)

Xem lời giải >>
Bài 22 :

1. Point, ask and answer.

(Chỉ, hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 23 :

2. List other subjects and reasons why you like them. Practice.

 (Liệt kê các môn học khác và lý do tại sao bạn thích chúng. Luyện tập.)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

1. Describe the comic. Use new words. Listen.

(Miêu tả truyện tranh. Sử dụng từ mới. Nghe.)

Xem lời giải >>
Bài 25 :

3. Role-play.

(Đóng vai.)

Xem lời giải >>
Bài 26 :

3. Now, practice saying the sentences above.

(Bây giờ, luyện tập nói những câu trên.)

Xem lời giải >>
Bài 27 :

G. Tell your friends about your timetable.

(Kể cho bạn bè của bạn về thời gian biểu.)

Xem lời giải >>
Bài 28 :

6. Find people who are in the same clubs with you.

(Tìm những người cùng câu lạc bộ với bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 29 :

3. People are practising English. Describe.

(Mọi người đang luyện tập tiếng Anh. Mô tả.)

Xem lời giải >>
Bài 30 :

4. Listen then read in pairs.

(Nghe rồi đọc theo cặp.)

Xem lời giải >>