2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Can you tell me about yourself?
(Bạn có thể giới thiệu về bản thân mình không?)
I’m in ____.
(Mình học ở/ Mình ở ___.)
I live in the ___.
(Mình sống ở ___.)
a.
Can you tell me about yourself?
(Bạn có thể giới thiệu về bản thân mình không?)
I'm in class 5A.
(Tớ học lớp 5A.)
b.
Can you tell me about yourself?
(Bạn có thể giới thiệu về bản thân mình không?)
I'm in class 5B.
(Tớ học lớp 5B.)
c.
Can you tell me about yourself?
(Bạn có thể giới thiệu về bản thân mình không?)
I live in the city.
(Mình sống ở thành phố.)
d.
Can you tell me about yourself?
(Bạn có thể giới thiệu về bản thân mình không?)
I live in the countryside.
(Mình sống ở nông thôn.)
Các bài tập cùng chuyên đề
3. Let’s talk.
(Chúng ta cùng nói.)
6. Project.
(Dự án.)
2. Ask and answer.
(Hỏi và trả lời.)
2. Ask and answer.
(Hỏi và trả lời.)
3. Read and match.
(Đọc và nối.)
Cấu trúc hỏi ai đó sống ở đâu:
Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)
Trả lời:
I live at + địa chỉ có số nhà.
I live in + tên đường, phố.
Ví dụ:
A: Where do you live?
(Bạn sống ở đâu?)
B: I live at 21 Nguyen Du Street, Ha Noi.
(Tớ sống ở số 21 đường Nguyễn Du, Hà Nội.)
Ask and answer.
(Đặt câu hỏi và trả lời.)
1. Number the sentences in the correct order.
(Đánh số câu văn theo thứ tự đúng.)
___ - a. I'm An. I'm in Grade 4. My hobby is playing sports.
1 - b. Can you tell me about yourself?
___ - c. It's table tennis.
___ - d. What's your favourite sport?
___ - e. Table tennis? Oh, I like table tennis too.
Ask and answer.
(Đặt câu hỏi và trả lời.)
1. Talk about yourself. Answer your teacher’s questions.
(Nói về bản thân. Trả lời câu hỏi của giáo viên.)