
Đề bài
Tính giá trị biểu thức:
\(\eqalign{
& A = - 5,13:\left( {5{5 \over {28}} - 1{8 \over 9}.1,25 + 1{{16} \over {63}}} \right) \cr
& B = \left( {3{1 \over 3}.1,9 + 19,5:4{1 \over 3}} \right).\left( {{{62} \over {75}} - {4 \over {25}}} \right) \cr}\)
Video hướng dẫn giải
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Áp dụng quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ; thứ tự thực hiện phép tính trong ngoặc trước ngoài ngoặc sau, nhân chia trước cộng trừ sau.
Lời giải chi tiết
\(\eqalign{
& A = - 5,13:\left( {5{5 \over {28}} - 1{8 \over 9}.1,25 + 1{{16} \over {63}}} \right) \cr
& = - 5,13:\left( {{{145} \over {28}} - {{17} \over 9}.{{125} \over {100}} + {{79} \over {63}}} \right) \cr
& = - 5,13:\left( {{{145} \over {28}} - {{17} \over 9}.{5 \over 4} + {{79} \over {63}}} \right) \cr
& = - 5,13:\left( {{{145} \over {28}} - {{85} \over {36}} + {{79} \over {63}}} \right)\cr& = - 5,13:\left( {{{145.9} \over {28.9}} - {{85.7} \over {36.7}} + {{79.4} \over {63.4}}} \right)\cr& = - 5,13:\left( {{{1305} \over {252}} - {{595} \over {252}} + {{316} \over {252}}} \right) \cr
& = - 5,13:{{1026} \over {252}} = {{ - 513} \over {100}}:{{57} \over {14}} \cr
& = {{ - 513} \over {100}}.{{14} \over {57}} = {{ - 9.7} \over {50.1}} = {{ - 63} \over {50}} \cr} \)
\(\eqalign{
& B = \left( {3{1 \over 3}.1,9 + 19,5:4{1 \over 3}} \right).\left( {{{62} \over {75}} - {4 \over {25}}} \right) \cr
& = \left( {{{10} \over 3}.{{19} \over {10}} + {{195} \over {10}}:{{13} \over 3}} \right).\left( {{{62} \over {75}} - {{12} \over {75}}} \right) \cr
& = \left( {{{19} \over 3} + {{39} \over 2}.{3 \over {13}}} \right).{{50} \over {75}} = \left( {{{19} \over 3} + {{3.3} \over {2.1}}} \right).{2 \over 3} \cr
& = \left( {{{19} \over 3} + {9 \over 2}} \right).{2 \over 3} = \left( {{{38} \over 6} + {{27} \over 6}} \right).{2 \over 3} \cr
& = {{65} \over 6}.{2 \over 3} = {{65.1} \over {3.3}} = {{65} \over 9} \cr} \)
Loigiaihay.com
Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 12 - Chương 1 - Đại số 7
Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 12 - Chương 1 - Đại số 7
Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 12 - Chương 1 - Đại số 7
Giải bài 94 trang 45 SGK Toán 7 tập 1. Hãy tìm các tập hợp:
Tìm x, biết:
Giải bài 92 trang 45 SGK Toán 7 tập 1. Sắp xếp các số thực:
Điền chữ số thích hợp vào ô vuông:
Thực hiện các phép tính :
Giải bài 89 trang 45 SGK Toán 7 tập 1. Trong các câu sau đây, câu nào đúng, câu nào sai ?
Điền vào chỗ trống (...) trong các phát biểu sau:
Giải bài 87 trang 44 SGK Toán 7 tập 1. Điền các dấu thích hợp vào ô vuông:
Trả lời câu hỏi 2 Bài 12 trang 43 SGK Toán 7 Tập 1. So sánh các số thực:...
Trả lời câu hỏi 1 Bài 12 trang 43 SGK Toán 7 Tập 1. Cách viết x ∈ R cho ta biết điều gì ?
>> Xem thêm
Cảm ơn bạn đã sử dụng Loigiaihay.com. Đội ngũ giáo viên cần cải thiện điều gì để bạn cho bài viết này 5* vậy?
Vui lòng để lại thông tin để ad có thể liên hệ với em nhé!
Họ và tên:
Email / SĐT: