

Bài 70 trang 35 SGK Toán 7 tập 1>
Đề bài
Viết các số thập phân hữu hạn sau đây dưới dạng phân số tối giản
a) \(0,32\)
b) \(-0,124\)
c) \(1,28\)
d) \(-3,12\)
Video hướng dẫn giải
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Ta đưa số thập phân đã cho về dạng phân số thập phân sau đó rút gọn phân số về dạng tối giản.
Lời giải chi tiết
\(\eqalign{
& a)\,\,0,32 = {{32} \over {100}} = {{32:4} \over {100:4}} = {8 \over {25}} \cr
& b)\,\, - 0,124 = {{ - 124} \over {1000}} = {{(-124):4} \over {1000:4}} = {{ - 31} \over {250}} \cr
& c)\,\,1,28 = {{128} \over {100}} = {{128:4} \over {100:4}} = {{32} \over {25}} \cr
& d)\,\, - 3,12 = {{ - 312} \over {100}} = {{(-312):4} \over {100:4}} = {{ - 78} \over {25}} \cr} \)
Loigiaihay.com


- Bài 71 trang 35 SGK Toán 7 tập 1
- Bài 72 trang 35 SGK Toán 7 tập 1
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 9 - Chương 1 - Đại số 7
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 9 - Chương 1 - Đại số 7
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 9 - Chương 1 - Đại số 7
>> Xem thêm
- Lý thuyết tập hợp Q các số hữu tỉ
- Lý thuyết định lí Py-ta-go
- Lý thuyết về hai đường thẳng song song
- Lý thuyết số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
- Lý thuyết quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác bất đẳng thức tam giác
- Lý thuyết lũy thừa của một số hữu tỉ
- Lý thuyết về cộng, trừ đa thức