

Bài 12. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu và hệ cơ sở dữ liệu trang 30 SBT Tin học 11 Kết nối tri thức với cuộc sống>
Hãy chọn câu đúng về hệ QTCSDL:
Tổng hợp đề thi giữa kì 2 lớp 11 tất cả các môn - Kết nối tri thức
Toán - Văn - Anh - Lí - Hóa - Sinh
12.1
Hãy chọn câu đúng về hệ QTCSDL:
A. Phần mềm hệ thống chuyên dụng quản lí thư mục, tập chứa dữ liệu.
B. Phần mềm cung cấp phương thức để lưu trữ, cập nhật và truy xuất dữ liệu của CSDL, bảo mật và an toàn dữ liệu. Hệ QTCSDL cũng cung cấp các công cụ cho người dùng phát triển ứng dụng.
C. Phần mềm giúp người dùng trực tiếp cập nhật và truy xuất CSDL
D. Phần mềm giúp truy cập từ xa vào CSDL.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là:
B. Phần mềm cung cấp phương thức để lưu trữ, cập nhật và truy xuất dữ liệu của CSDL, bảo mật và an toàn dữ liệu. Hệ QTCSDL cũng cung cấp các công cụ cho người dùng phát triển ứng dụng.
12.2
Nhóm chức năng nào không thuộc chức năng của hệ quản trị CSDL?
A. Định nghĩa dữ liệu.
B. Xác định vị trí lưu trữ dữ liệu.
C. Cập nhật và truy xuất dữ liệu.
D. Bảo mật và an toàn dữ liệu.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là:
C. Xác định vị trí lưu trữ dữ liệu.
12.3
Chức năng nào không thuộc nhóm chức năng định nghĩa CSDL của hệ QTCSDL?
A. Chỉnh sửa dữ liệu lưu trữ trong CSDL.
B. Khai báo tên của các CSDL.
C. Tạo lập và sửa đổi cấu trúc bên trong của mỗi CSDL.
D. Khai báo các ràng buộc đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là:
A. Chỉnh sửa dữ liệu lưu trữ trong CSDL.
12.4
Chọn phương án ghép sai.
Nhóm chức năng cập nhật và truy xuất CSDL
A. thêm dữ liệu vào dữ liệu đã có.
B. thay đổi cấu trúc dữ liệu.
C. truy xuất dữ liệu theo những tiêu chí khác nhau.
D. sửa chữa, xoá bỏ dữ liệu được lưu trữ trong CSDL.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là:
B. thay đổi cấu trúc dữ liệu.
12.5
Chọn phương án ghép sai.
Nhóm chức năng bảo mật, an toàn dữ liệu
A. chỉnh sửa các dữ liệu không chính xác trong CSDL.
B. quản lí quyền truy cập của người dùng đối với CSDL.
C. sao lưu dữ liệu và phục hồi dữ liệu từ bản sao lưu.
D. kiểm soát các giao dịch với CSDL.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là:
A. chỉnh sửa các dữ liệu không chính xác trong CSDL.
12.6
Phần mềm ứng dụng CSDL là gì?
A. Là phần mềm quản trị CSDL.
B. Là phần mềm được xây dựng tương tác với hệ QTCSDL nhằm mục đích hỗ trợ người dùng khai thác thông tin từ CSDL một cách thuận tiện theo các yêu cầu xác định.
C. Là phần mềm hỗ trợ người dùng cập nhật, truy xuất CSDL theo một giao diện đồ hoạ.
D. Là phần mềm thực hiện các chức năng phân tích, thống kê từ dữ liệu trong CSDL để phục vụ một yêu cầu thực tiễn.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là:
B. Là phần mềm được xây dựng tương tác với hệ QTCSDL nhằm mục đích hỗ trợ người dùng khai thác thông tin từ CSDL một cách thuận tiện theo các yêu cầu xác định.
12.7
Các hệ QTCSDL cung cấp giao diện lập trình ứng dụng nhằm mục đích gì?
A. Hỗ trợ người dùng cập nhật, truy xuất dữ liệu bằng các thao tác trực tiếp.
B. Hỗ trợ người phát triển ứng dụng CSDL các công cụ để có thể cập nhật và truy xuất dữ liệu từ bên trong chương trình ứng dụng của họ.
C. Hỗ trợ người dùng dễ dàng cập nhật, truy xuất dữ liệu với giao diện trực quan. D. Hỗ trợ người dùng truy cập dữ liệu từ xa qua mạng.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là:
B. Hỗ trợ người phát triển ứng dụng CSDL các công cụ để có thể cập nhật và truy xuất dữ liệu từ bên trong chương trình ứng dụng của họ.
12.8
Hệ CSDL là gì?
A. Là hệ thống gồm ba thành phần: các phần mềm ứng dụng CSDL, hệ quản trị CSDL và các CSDL.
B. Là tập hợp tất cả các CSDL.
C. Là tập hợp tất cả các CSDL trong một hệ QTCSDL.
D. Là hệ thống các phần mềm ứng dụng CSDL
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là:
A. Là hệ thống gồm ba thành phần: các phần mềm ứng dụng CSDL, hệ quản trị CSDL và các CSDL.
12.9
Hệ CSDL tập trung là gì?
A. Là hệ CSDL mà tất cả các thành phần của nó cùng tập trung trên một máy tính.
B. Là hệ CSDL mà CSDL của nó được lưu trữ trên một máy tính.
C. Là hệ CSDL một người dùng trên một máy tính.
D. Là hệ CSDL mà tất cả các ứng dụng CSDL được cài đặt tập trung trên một máy tính.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là:
B. Là hệ CSDL mà CSDL của nó được lưu trữ trên một máy tính.
12.10
Với hệ CSDL phân tán, khẳng định nào sau đây là không đúng?
A. CSDL được lưu trữ phân tán trên nhiều máy tính, có thể ở rất xa nhau về vị trí địa lí nhưng được kết nối với nhau qua mạng máy tính.
B. Hệ CSDL phân tán cho phép người dùng truy cập dữ liệu được lưu trữ ở nhiều máy tính khác nhau trên mạng máy tính.
C. Hệ CSDL phân tán là hệ thống có nhiều ứng dụng được cài đặt phân tán trên các máy tính khác nhau cùng truy cập một CSDL.
D. Dễ dàng mở rộng, tính sẵn sàng và độ tin cậy được nâng cao.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là:
C. Hệ CSDL phân tán là hệ thống có nhiều ứng dụng được cài đặt phân tán trên các máy tính khác nhau cùng truy cập một CSDL.


- Bài 13. Cơ sở dữ liệu quan hệ trang 33 SBT Tin học 11 Kết nối tri thức với cuộc sống
- Bài 14. SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc trang 36 SBT Tin học 11 Kết nối tri thức với cuộc sống
- Bài 15. Bảo mật và an toàn hệ cơ sở dữ liệu trang 37 SBT Tin học 11 Kết nối tri thức với cuộc sống
- Bài 11. Cơ sở dữ liệu trang 27 SBT Tin học 11 Kết nối tri thức với cuộc sống
- Bài 10. Lưu trữ dữ liệu và khai thác thông tin phục vụ quản lí trang 25 SBT Tin học 11 Kết nối tri thức với cuộc sống
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Bài 30. Biên tập phim trang 80 SBT Tin học 11 Kết nối tri thức với cuộc sống
- Bài 29. Khám phá phần mềm làm phim trang 76 SBT Tin học 11 Kết nối tri thức với cuộc sống
- Bài 28. Tạo ảnh động trang 76 SBT Tin học 11 Kết nối tri thức với cuộc sống
- Bài 27. Công cụ vẽ và một số ứng dụng trang 75 SBT Tin học 11 Kết nối tri thức với cuộc sống
- Bài 26. Phương pháp làm mịn dần trong thiết kế chương trình trang 79 SBT Tin học 11 Kết nối tri thức với cuộc sống
- Bài 30. Biên tập phim trang 80 SBT Tin học 11 Kết nối tri thức với cuộc sống
- Bài 29. Khám phá phần mềm làm phim trang 76 SBT Tin học 11 Kết nối tri thức với cuộc sống
- Bài 28. Tạo ảnh động trang 76 SBT Tin học 11 Kết nối tri thức với cuộc sống
- Bài 27. Công cụ vẽ và một số ứng dụng trang 75 SBT Tin học 11 Kết nối tri thức với cuộc sống
- Bài 26. Phương pháp làm mịn dần trong thiết kế chương trình trang 79 SBT Tin học 11 Kết nối tri thức với cuộc sống