

Bài 11. Cơ sở dữ liệu trang 27 SBT Tin học 11 Kết nối tri thức với cuộc sống>
Hãy chọn câu trả lời đúng và đầy đủ nhất về việc lưu trữ dữ liệu phục vụ các bài toán quản lí trên máy tính và việc ghi chép lưu trữ dữ liệu thủ công trên giấy, sổ sách.
Tổng hợp đề thi giữa kì 2 lớp 11 tất cả các môn - Kết nối tri thức
Toán - Văn - Anh - Lí - Hóa - Sinh
11,1
Hãy chọn câu trả lời đúng và đầy đủ nhất về việc lưu trữ dữ liệu phục vụ các bài toán quản lí trên máy tính và việc ghi chép lưu trữ dữ liệu thủ công trên giấy, sổ sách.
A. Là hai việc giống nhau, chỉ là thay văn bản giấy bằng văn bản trên máy tính.
B. Là hai việc khác nhau, hỗ trợ lẫn nhau.
C. Là hai việc hướng đến mục tiêu giống nhau nhưng khác nhau về phương pháp làm việc.
D. Là hai việc hướng đến mục tiêu giống nhau nhưng do khả năng xử lí nhanh và chính xác của máy tính mà việc lưu trữ dữ liệu trên máy tính đem lại hiệu quả cao hơn và cũng đặt ra những yêu cầu cao hơn, đòi hỏi cần phải tổ chức dữ liệu một cách khoa học.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là:
D. Là hai việc hướng đến mục tiêu giống nhau nhưng do khả năng xử lí nhanh và chính xác của máy tính mà việc lưu trữ dữ liệu trên máy tính đem lại hiệu quả cao hơn và cũng đặt ra những yêu cầu cao hơn, đòi hỏi cần phải tổ chức dữ liệu một cách khoa học.
11,2
Kĩ thuật lưu trữ dữ liệu nào thường được sử dụng để giải quyết các bài toán quản lí trong thực tế?
A. Lưu trữ dữ liệu dạng tệp, quản lí bởi hệ điều hành.
B. Lưu trữ dữ liệu dạng văn bản.
C. Lưu trữ dữ liệu trong các CSDl.
D. Lưu trữ dữ liệu trên thẻ nhớ
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là:
C. Lưu trữ dữ liệu trong các CSDl.
11,3
Phát biểu nào sau đây phản ánh việc tổ chức lưu trữ dữ liệu độc lập với phần mềm?
A. Dữ liệu nằm bên trong tập chương trình phần mềm.
B. Dữ liệu được tổ chức theo thuật toán của phần mềm.
C. Người xây dựng phần mềm cập nhật và truy xuất dữ liệu phải biết rõ tên, vì trị lưu trên thiết bị và cấu trúc của các tập lưu trữ dữ liệu; phải xây dựng thuật toàn mà tập dữ liệu và cập nhật, truy xuất những thành phần dữ liệu.
D. Người xây dựng phần mềm cập nhật và truy xuất dữ liệu không cần biết về vị trí lưu trên thiết bị cũng như cấu trúc tập lưu trữ dữ liệu.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là:
D. Người xây dựng phần mềm cập nhật và truy xuất dữ liệu không cần biết về vị trí lưu trên thiết bị cũng như cấu trúc tập lưu trữ dữ liệu.
11,4
Những phát biểu nào không đúng khi nói về hạn chế của việc lưu trữ dữ liệu không độc lập với phần mềm?
A. Người xây dựng phần mềm cập nhật và truy xuất dữ liệu không cần phải biết rõ vị trí lưu trên thiết bị và cấu trúc của các tệp lưu trữ dữ liệu.
B. Người xây dựng phần mềm phải tự xây dựng thuật toán và mô đun chương trình đọc tập lưu trữ dữ liệu và phân tích theo cấu trúc của tệp để lấy ra các thành phần dữ liệu.
C. Mỗi lần thay đổi cấu trúc tập lưu trữ dữ liệu phải viết lại mô đun phần mềm cập nhật và truy xuất các thành phần dữ liệu.
D. Việc thay đổi cấu trúc tập lưu trữ dữ liệu không làm ảnh hưởng gì tới mô đun phần mềm cập nhật và truy xuất các thành phần dữ liệu.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là:
A. Người xây dựng phần mềm cập nhật và truy xuất dữ liệu không cần phải biết rõ vị trí lưu trên thiết bị và cấu trúc của các tệp lưu trữ dữ liệu.
D. Việc thay đổi cấu trúc tập lưu trữ dữ liệu không làm ảnh hưởng gì tới mô đun phần mềm cập nhật và truy xuất các thành phần dữ liệu.
11,5
Đề lưu trữ dữ liệu không phụ thuộc phần mềm, người ta lựa chọn giải pháp nào sau đây?
A. Tập hợp lưu trữ dữ liệu thành một khối để dễ quản lí.
B. Xây dựng mô hình tổ chức lưu trữ dữ liệu (trên máy tính) và cung cấp giải pháp cập nhật, truy xuất dữ liệu theo mô hình lôgic của dữ liệu, không phụ thuộc vào các bài toán cụ thể; Người làm phần mềm cập nhật, truy xuất dữ liệu không cần biết về tệp lưu trữ dữ liệu cũng như cấu trúc của nó.
C. Lưu trữ dữ liệu dưới dạng các tệp có cấu trúc.
D. Sử dụng mạng máy tính, để không đặt chung dữ liệu và phần mềm khai thác dữ liệu trên cùng một máy.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là:
B. Xây dựng mô hình tổ chức lưu trữ dữ liệu (trên máy tính) và cung cấp giải pháp cập nhật, truy xuất dữ liệu theo mô hình lôgic của dữ liệu, không phụ thuộc vào các bài toán cụ thể; Người làm phần mềm cập nhật, truy xuất dữ liệu không cần biết về tệp lưu trữ dữ liệu cũng như cấu trúc của nó.
11,6
Hãy chọn câu trả lời đúng về khái niệm CSDL.
A. Tập hợp tệp trên máy tính chứa những dữ liệu liên quan với nhau.
B. Các tệp chứa dữ liệu trong một thư mục trên thiết bị lưu trữ của máy tính.
C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau được lưu trữ một cách có tổ chức trên hệ thống máy tính.
D. Thư mục trên thiết bị lưu trữ của máy tính gồm các tập chứa dữ liệu.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là:
C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau được lưu trữ một cách có tổ chức trên hệ thống máy tính.
11,7
Tính không dư thừa trong CSDL có nghĩa là gì A. Không có dữ liệu?
A. Không có dữ liệu nào bị lưu trữ trùng lặp trong CSDL.
B. Các dữ liệu được phân loại đúng theo mức độ quan trọng.
C. CSDL được thiết kế sao cho không có thông tin nào bị bỏ sót.
D. CSDL không bao gồm bất kì thông tin nào không cần thiết.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là:
A. Không có dữ liệu nào bị lưu trữ trùng lặp trong CSDL.
11,8
Ràng buộc nào sau đây đảm bảo tính toàn vẹn của dữ liệu ghi số lượng học sinh các lớp tham gia nhóm thiện nguyện “Nụ cười” do đoàn trường tổ chức?
A. Phải là số tự nhiên.
B. Phải là số nguyên.
C. Phải là số thập phân.
D. Phải là số thập phân với hai chữ số thập phân.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là:
A. Phải là số tự nhiên.
11,9
Hãy chỉ ra điều kiện đảm bảo tính toàn vẹn của dữ liệu ghi danh sách các biến sử dụng trong một chương trình Python.
Lời giải chi tiết:
Hãy nhớ lại quy cách đặt tên biến của chương trình Python.
11,10
Dưới đây là hình ảnh một phần dữ liệu bảng điểm của hai môn học.
Theo em dữ liệu ở hai bảng này có nhất quán không? Hãy chỉ ra sự không
nhất quán của dữ liệu trong hai bảng này.
Lời giải chi tiết:
Hãy kiểm tra họ và tên của học sinh theo mã học sinh


- Bài 12. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu và hệ cơ sở dữ liệu trang 30 SBT Tin học 11 Kết nối tri thức với cuộc sống
- Bài 13. Cơ sở dữ liệu quan hệ trang 33 SBT Tin học 11 Kết nối tri thức với cuộc sống
- Bài 14. SQL - Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc trang 36 SBT Tin học 11 Kết nối tri thức với cuộc sống
- Bài 15. Bảo mật và an toàn hệ cơ sở dữ liệu trang 37 SBT Tin học 11 Kết nối tri thức với cuộc sống
- Bài 10. Lưu trữ dữ liệu và khai thác thông tin phục vụ quản lí trang 25 SBT Tin học 11 Kết nối tri thức với cuộc sống
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Bài 30. Biên tập phim trang 80 SBT Tin học 11 Kết nối tri thức với cuộc sống
- Bài 29. Khám phá phần mềm làm phim trang 76 SBT Tin học 11 Kết nối tri thức với cuộc sống
- Bài 28. Tạo ảnh động trang 76 SBT Tin học 11 Kết nối tri thức với cuộc sống
- Bài 27. Công cụ vẽ và một số ứng dụng trang 75 SBT Tin học 11 Kết nối tri thức với cuộc sống
- Bài 26. Phương pháp làm mịn dần trong thiết kế chương trình trang 79 SBT Tin học 11 Kết nối tri thức với cuộc sống
- Bài 30. Biên tập phim trang 80 SBT Tin học 11 Kết nối tri thức với cuộc sống
- Bài 29. Khám phá phần mềm làm phim trang 76 SBT Tin học 11 Kết nối tri thức với cuộc sống
- Bài 28. Tạo ảnh động trang 76 SBT Tin học 11 Kết nối tri thức với cuộc sống
- Bài 27. Công cụ vẽ và một số ứng dụng trang 75 SBT Tin học 11 Kết nối tri thức với cuộc sống
- Bài 26. Phương pháp làm mịn dần trong thiết kế chương trình trang 79 SBT Tin học 11 Kết nối tri thức với cuộc sống