-
1. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG
-
2. PHÉP CỘNG CÓ NHỚ TRONG PHẠM VI 100
-
Phép cộng có tổng bằng 10
-
26 + 4 ; 36 + 24
-
Luyện tập trang 14 SGK Toán 2
-
9 cộng với một số: 9 + 5
-
29 + 5
-
49 + 25
-
Luyện tập trang 18 SGK Toán 2
-
8 cộng với một số: 8 + 5
-
28 + 5
-
38 + 25
-
Luyện tập trang 22 SGK Toán 2
-
Hình chữ nhật - Hình tứ giác
-
Bài toán về nhiều hơn
-
Luyện tập trang 25 SGK Toán 2
-
7 cộng với một số: 7 + 5
-
47 + 5
-
47 + 25
-
Luyện tập trang 29 SGK Toán 2
-
Bài toán về ít hơn
-
Luyện tập trang 31 SGK Toán 2
-
Ki-lô-gam
-
Luyện tập trang 33 SGK Toán 2
-
6 cộng với một số: 6 + 5
-
26 + 5
-
36 + 15
-
Luyện tập trang 37 SGK Toán 2
-
Bảng cộng
-
Luyện tập trang 39 SGK Toán 2
-
Phép cộng có tổng bằng 100
-
Lít
-
Luyện tập trang 43 SGK Toán 2
-
Luyện tập chung trang 44 SGK Toán lớp 2
-
-
3. PHÉP TRỪ CÓ NHỚ TRONG PHẠM VI 100
-
Tìm một số hạng trong một tổng
-
Luyện tập trang 46 SGK Toán 2
-
Số tròn chục trừ đi một số
-
11 trừ đi một số: 11 - 5
-
31 - 5
-
51 - 15
-
Luyện tập trang 51 SGK Toán 2
-
12 trừ đi một số: 12 - 8
-
32 - 8
-
52 - 28
-
Luyện tập trang 55 SGK Toán 2
-
Tìm số bị trừ
-
13 trừ đi một số: 13 - 5
-
33 - 5
-
53 - 15
-
Luyện tập trang 60 SGK Toán 2
-
14 trừ đi một số: 14 - 8
-
34 - 8
-
54 - 18
-
Luyện tập trang 64 SGK Toán 2
-
15, 16, 17, 18 trừ đi một số
-
55 - 8; 56 - 7; 37 - 8; 68 - 9
-
65 - 38; 46 - 17; 57 - 28; 78 - 29
-
Luyện tập trang 68 SGK Toán 2
-
Bảng trừ
-
Luyện tập trang 70 SGK Toán 2
-
100 trừ đi một số
-
Tìm số trừ
-
Đường thẳng
-
Luyện tập trang 74 SGK Toán 2
-
Luyện tập chung trang 75 SGK Toán 2
-
Ngày, giờ
-
Thực hành xem đồng hồ - Phần 3 - Toán 2
-
Ngày, tháng
-
Thực hành xem lịch
-
Luyện tập chung trang 81 SGK Toán 2
-
-
4. ÔN TẬP
-
Ôn tập về phép cộng và phép trừ - Phần 4 - Toán 2
-
Ôn tập về phép cộng và phép trừ (tiếp theo) - Tiết 1 - Phần 4 - Toán 2
-
Ôn tập về phép cộng và phép trừ (tiếp theo) - Tiết 2 - Phần 4 - Toán 2
-
Ôn tập về hình học - Phần 4 - Toán 2
-
Ôn tập về đo lường
-
Ôn tập về giải toán
-
Luyện tập chung trang 88 SGK Toán 2
-
Luyện tập chung trang 89 SGK Toán 2
-
Luyện tập chung trang 90 SGK Toán 2
-
-
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (ĐỀ THI HỌC KÌ 1) - TOÁN LỚP 2
-
5. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
-
Tổng của nhiều số
-
Phép nhân
-
Thừa số - Tích
-
Bảng nhân 2
-
Luyện tập trang 96 SGK Toán 2
-
Bảng nhân 3
-
Luyện tập trang 98 SGK Toán 2
-
Bảng nhân 4
-
Luyện tập trang 100 SGK Toán 2
-
Bảng nhân 5
-
Luyện tập trang 102 SGK Toán 2
-
Đường gấp khúc. Độ dài đường gấp khúc
-
Luyện tập trang 104 SGK Toán 2
-
Luyện tập chung trang 105 SGK Toán 2
-
Luyện tập chung trang 106 SGK Toán 2
-
Phép chia
-
Bảng chia 2
-
Một phần hai
-
Luyện tập trang 111 SGK Toán 2
-
Số bị chia - Số chia - Thương
-
Bảng chia 3
-
Một phần ba
-
Luyện tập trang 115 SGK Toán 2
-
Tìm một thừa số của phép nhân
-
Luyện tập trang 117 SGK Toán 2
-
Bảng chia 4
-
Một phần tư
-
Luyện tập trang 120 SGK Toán 2
-
Bảng chia 5
-
Một phần năm
-
Luyện tập trang 123 SGK Toán 2
-
Luyện tập chung trang 124 SGK Toán 2
-
Giờ, phút
-
Thực hành xem đồng hồ - Phần 5 - Toán 2
-
Luyện tập trang 127 SGK Toán 2
-
Tìm số bị chia
-
Luyện tập trang 129 SGK Toán 2
-
Chu vi hình tam giác - Chu vi hình tứ giác
-
Luyện tập trang 131 SGK Toán 2
-
Số 1 trong phép nhân và phép chia
-
Số 0 trong phép nhân và phép chia
-
Luyện tập trang 134 SGK Toán 2
-
Luyện tập chung trang 135 SGK Toán 2
-
Luyện tập chung trang 136 SGK Toán 2
-
-
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - TOÁN 2
-
6. CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000
-
Đơn vị, chục, trăm, nghìn
-
So sánh các số tròn trăm
-
Các số tròn chục từ 110 đến 200
-
Các số từ 101 đến 110
-
Các số từ 111 đến 200
-
Các số có ba chữ số
-
So sánh các số có ba chữ số
-
Luyện tập trang 149 SGK Toán 2
-
Mét
-
Ki-lô-mét
-
Mi-li-mét
-
Luyện tập trang 154 SGK Toán 2
-
Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị
-
Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000
-
Luyện tập trang 157 SGK Toán 2
-
Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000
-
Luyện tập trang 159 SGK Toán 2
-
Luyện tập chung trang 160 SGK Toán 2
-
Tiền Việt Nam - Phần 6 - Toán 2
-
Luyện tập trang 164 SGK Toán 2
-
Luyện tập chung trang 165 SGK Toán 2
-
Luyện tập chung trang 166 SGK Toán 2
-
Luyện tập chung trang 167 SGK Toán 2
-
-
7. ÔN TẬP CUỐI NĂM HỌC - TOÁN 2
-
Ôn tập về các số trong phạm vi 1000
-
Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 (tiếp theo)
-
Ôn tập về phép cộng và phép trừ - Phần 7 - Toán 2
-
Ôn tập về phép cộng và phép trừ (tiếp theo) - Phần 7 - Toán 2
-
Ôn tập về phép nhân và phép chia
-
Ôn tập về phép nhân và phép chia (tiếp theo)
-
Ôn tập về đại lượng - Toán 2
-
Ôn tập về đại lượng (tiếp theo) - Toán 2
-
Ôn tập về hình học - Phần 7 - Toán 2
-
Ôn tập về hình học (tiếp theo) - Toán 2
-
Luyện tập chung trang 178 SGK Toán 2
-
Luyện tập chung trang 180 SGK Toán 2
-
Luyện tập chung trang 180, 181 SGK Toán 2
-
Luyện tập chung trang 181 SGK Toán 2
-
-
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (ĐỀ THI HỌC KÌ 1) - TOÁN 2
Bài 1, 2, 3 trang 126 SGK Toán 2>
Giải bài 1, 2, 3 trang 126 SGK Toán 2. Bài 1: Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
Bài 1
Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
Phương pháp giải:
- Xác định vị trí của kim giờ và kim phút rồi đọc giờ thích hợp.
Giải chi tiết:
Đồng hồ A chỉ 4 giờ 15 phút.
Đồng hồ B chỉ 1 giờ 30 phút.
Đồng hồ C chỉ 9 giờ 15 phút.
Đồng hồ D chỉ 8 giờ 30 phút.
Bài 2
Mỗi câu dưới đây ứng với đồng hồ nào ?
a) An vào học lúc 13 giờ 30 phút.
b) An ra chơi lúc 15 giờ.
c) An vào học tiếp lúc 15 giờ 15 phút.
d) An tan học lúc 16 giờ 30 phút.
e) An tưới rau lúc 5 giờ 30 phút chiều.
g) An ăn cơm lúc 7 giờ tối.
Phương pháp giải:
Đọc thông tin trong các câu đã cho rồi ghép với đồng hồ chỉ giờ tương ứng.
Giải chi tiết:
a) An vào học lúc 13 giờ 30 phút ứng với đồng hồ A.
b) An ra chơi lúc 15 giờ ứng với đồng hồ D.
c) An vào học tiếp lúc 15 giờ 15 phút ứng với đồng hồ B.
d) An tan học lúc 16 giờ 30 phút chiều ứng với đồng hồ E.
e) An tưới rau lúc 5 giờ 30 phút chiều ứng với đồng hồ C.
g) An ăn cơm lúc 7 giờ tối ứng với đồng hồ G.
Bài 3
Quay kim trên mặt đồng hồ để đồng hồ chỉ:
2 giờ; 1 giờ 30 phút; 6 giờ 15 phút; 5 giờ rưỡi.
Phương pháp giải:
Dựa vào số giờ và số phút đã cho, em quay kim trên mặt đồng hồ.
+) Giờ nguyên : Kim giờ chỉ vào đúng số giờ; kim phút chỉ vào số 12.
+) Giờ có 15 phút : Kim giờ chỉ qua số giờ một chút; kim phút chỉ vào số 3.
+) Giờ rưỡi : Kim giờ chỉ giữa hai số giờ và kim phút chỉ vào số 6.
Giải chi tiết:
Quay kim đồng hồ sao cho:
Đồng hồ chỉ 2 giờ: Kim ngắn chỉ số 2, kim dài chỉ số 12.
Đồng hồ chỉ 1 giờ 30 phút: Kim ngắn chỉ giữa số 1 và số 2, kim dài chỉ số 6.
Đồng hồ chỉ 6 giờ 15 phút: Kim ngắn chỉ qua số 6 một chút, kim dài chỉ số 3.
Đồng hồ chỉ 5 giờ rưỡi: Kim ngắn chỉ giữa số 5 và số 6, kim dài chỉ số 6.
Loigiaihay.com