1.7 - Unit 1. Cultural interests - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery>
1. Read the infomation about Mai and look at the photos on her webpage. Then read her personal introduction and complete the information. 2. Decide if the sentences give us personal information (P), information about hobbies / interests (H) or information about routines (R). 3. Complete the sentences with the correct words. There is one extra word. 4. Write a personal introduction (60-80 words) for one of your friends.
1.7: WRITING: A personal introduction.
(VIẾT: GIới thiệu cá nhân.)
I can write a personal introduction to a webpage.
(Tôi có thể viết giới thiệu cá nhân đến một trang web.)
Bài 1
1. Read the infomation about Mai and look at the photos on her webpage. Then read her personal introduction and complete the information.
(Đọc thông tin về Mai và nhìn vào ảnh của cô ấy trên trang web. Sau đó đọc giới thiệu thông tin cá nhân cô ấy và hoàn thảnh thông tin.)
Lời giải chi tiết:
Dịch bài:
Về tôi:
Tôi tên là Mai và tôi 13 tuổi. Tôi đến từ Nam Định và sống tại quận Quang Trung. Tôi có 1 người chị gái và 2 anh trai và tôi học tại THCS Hoa Hồng. Tôi thích mỹ thuật, tiếng anh và lịch sử. Tôi thích nhạc rock và pop và ban nhạc yêu thích của tôi là One Republic. Niềm đam mê lớn nhất của tôi là sách. Sách yêu thích của tôi là The Fault in our Stars và Twilight. Trong thời gian rảnh, tôi viết vài câu chuyện ngắn. Tôi viết 1 hoặc 2 trang hàng ngày. bạn có thể đọc vài trang trên trang web của tôi. Nói với tôi nếu bạn thích nó!
Name: Mai
(Tên): Mai
Age: thirteen
(Tuổi: 13)
Family: one sister and two brothers
(Gia đình: 1 chị gái và 2 anh trai)
Lives in: Quang Trung District
(Sống tại: quận Quang Trung)
From: Nam Định
(Đến từ: Nam Định)
Nationality: Vietnamese
(Quốc tịch: Việt Nam)
Studies at: Hoa Hong Secondary School
(Học tại: THCS Hoa Hong)
Favourite subjects: art, English and history
(Môn học yêu thích: mỹ thuật, tiếng anh và lịch sử)
Music: rock and pop music
(Âm nhạc: nhạc rock và pop)
Favourite band: One Republic
(Ban nhạc yêu thích: One Republic)
TV: dramas, cartoons, reality TV shows
(Tivi: kịch tính, phim hoạt hình, chương trình tivi thực tế)
Films: romantic, horror, comedies
(Phim: tình cảm, kinh dị, phim hài)
Books: The Fault in our Stars and Twilight
(Sách: The Fault in our Stats và Twilight)
Likes: books
(Thích: sách)
Bài 2
2. Decide if the sentences give us personal information (P), information about hobbies / interests (H) or information about routines (R).
(Quyết định nếu các câu cung cấp cho chúng ta thông tin cá nhân (P), thông tin về sở thích / yêu thích (H) hoặc thông tin về thói quen sinh hoạt hàng ngày (R).
1. I have one sister and two brothers.
2. I go to school by bus every day.
3. My big passion is books.
4. My best friend is Nga.
5. I live in Quang Trung District.
Lời giải chi tiết:
1. I have one sister and two brothers. P
(Tôi có 1 chị gái và 2 anh trai.)
2. I go to school by bus every day. R
(Tôi đi đến trường bằng xe buýt mỗi ngày.)
3. My big passion is books. H
(Đam mê lớn nhất của tôi là sách.)
4. My best friend is Nga. P
(Bạn thân của tôi là Nga.)
5. I live in Quang Trung District. P
(Tôi sống ở quận Quang Trung.)
Bài 3
3. Complete the sentences with the correct words. There is one extra word.
(Hoàn thành câu với từ đúng. Có thêm một từ phụ.)
1. I’m thirteen years old.
(Tôi 13 tuổi.)
2. I come ___ Nam Định.
3. My ___ is Quang Trung District.
4. I live ___ my family in a small house.
5. I’m mad ___ books.
6. My ___ book is The Hunger Games.
7. My ___ passion is writing.
8. ___ school, I like badminton and swimming.
Lời giải chi tiết:
2. I come from Nam Định.
(Tôi đến từ Nam Định.)
3. My hometown is Quang Trung District.
(Quê của tôi là quận Quang Trung.)
4. I live with my family in a small house.
(Tôi sống với gia đình tôi ở trong một ngôi nhà nhỏ.)
5. I’m mad about books.
(Tôi phát điên lên vì sách.)
6. My favourite book is The Hunger Games.
(Sách yêu thích của tôi là The Hunger Games.)
7. My big passion is writing.
(Đam mê lớn của tôi là viết lách.)
8. Outside school, I like badminton and swimming.
(Ngoài trường, tôi thích cầu lông và bơi lội.)
Bài 4
4. Write a personal introduction (60-80 words) for one of your friends.
(Viết về thông tin cá nhân (60-80 từ) cho một trong số những người bạn của bạn.)
a. Divide the introduction into three paragraphs:
(Chia phần giới thiệu thành 3 đoạn văn)
1. Personal information
(Thông tin cá nhân)
2. Hobbies and interests
(Sở thích và yêu thích)
3. Routines
(Sinh hoạt hàng ngày)
b. Make notes for ideas you can put in the paragraphs.
(Ghi chú những ý tưởng bạn có thể đưa vào các đoạn văn.)
c. Write the introduction.
(Viết lời giới thiệu.)
About me
My name is ____
(Làm tương tự như bài tập 1.)
- 1.8 - Unit 1. Cultural interests - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 1.6 - Unit 1. Cultural interests - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 1.5 - Unit 1. Cultural interests - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 1.4 - Unit 1. Cultural interests - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 1.3 - Unit 1. Cultural interests - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- 5.6 - Unit 5. Food and drink - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 9.8 - Unit 9. Future transport - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 9.7 - Unit 9. Future transport - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 9.6 - Unit 9. Future transport - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 9.5 - Unit 9. Future transport - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 5.6 - Unit 5. Food and drink - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 9.8 - Unit 9. Future transport - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 9.7 - Unit 9. Future transport - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 9.6 - Unit 9. Future transport - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 9.5 - Unit 9. Future transport - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery