6.3 - Unit 6. Schools - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery>
1. Match a verb (1-4) with a noun phrase (a-d). 2. Read the text. Choose the best title for the text. 3. Read the text again. It has 3 paragraphs A,B and C. Which paragraph has the following information? 4. Find words in the text that have these meanings.
Bài 1
1. Match a verb (1-4) with a noun phrase (a-d).
(Nối động từ (1-4) với cụm danh từ (a-d)).
Lời giải chi tiết:
1. b |
2. c |
3. a |
4. d |
1. have a break: giải lao
2. sit an exam: tham gia kì thi
3. take an extra class: tham gia lớp học thêm
4. join a club: tham gia câu lạc bộ
Bài 2
2. Read the text. Choose the best title for the text.
(Đọc đoạn văn. Chọn tiêu đề hay nhất cho đoạn văn.)
a. Extra classes on summer holiday.
b. Entrance exams in Việt Nam.
c. School timetable in Việt Nam.
A. In Việt Nam, students go to school from Monday to Saturday. Classes start from 7.00 a.m. to 11.30 a.m. in the morning and from 1.30 p.m. to 5.10 p.m. This may be different in each school and grade. Students often have a 15-minute break in the morning and the afternoon after period 2. Between two periods, there is also a 5-minute break.
B. A school year usually starts in September and ends in the next May. It often consists of two semesters. There is a test in the middle and at the end of the semester to test students’ performance at school. Also, when finishing secondary and high school, students all over the country will have to sit an entrance exam to high school and university. These two exams take place in summer.
C. Summer holiday lasts for 3 months from June to August. During this time, many students take extra classes in foreign languages likes English, Korean, Japanese, and Chinese. Other students may join sports clubs or arts clubs. Besides summer, students can take some days off during a school year when it it Tết holiday, Independence Day and International Labor Day.
Phương pháp giải:
Dich:
a. Các lớp học thêm vào kì nghỉ hè.
b. Kỳ thi tuyển sinh ở Việt Nam.
c. Thời gian biểu ở trường tại Việt Nam.
A. Tại Việt Nam, các học sinh đi đến trường từ thứ hai đến thứ bảy. Các lớp học bắt đầu từ 7 giờ sáng đến 11 giờ 30 trưa và từ 1 giờ 30 trưa đến 5 giờ 10 chiều. Nó có thể sẽ khác giữa các trường và khối lớp. Các học sinh thường có 15 phút nghỉ ở buổi sáng và sau tiết hai vào buổi chiều. Giữa 2 tiết, có 5 phút để nghỉ.
B. Một năm học thường bắt đầu trong tháng 9 và kết thúc vào tháng 5. Nó thường có hai kì. Nó có bài kiểm tra giữa kì và cuối kì để kiểm tra học lực của học sinh ở trường. Khi kết thúc trung học sơ sở và trung học phổ thông, tất cả học sinh trên đất nước tham gia tuyển sinh cấp 3 và đại học. Hai kì thi đó diễn ra trong mùa hè.
C. Kì nghỉ tết kéo dài 3 tháng từ tháng 6 đến tháng 8. Trong suốt thời gian đó, nhiều học sinh tham gia lớp học nhiều ngôn ngữ khác như tiếng Anh, tiếng Hàn, tiếng Nhật và Trung. Các học sinh khác có thể tham gia câu lạc bộ thể thao hoặc vẽ. Ngoài mùa hè, học sinh có thể có một vài ngày nghỉ trong năm học khi đến Tết, ngày lễ Quốc khánh và ngày quốc tế lao động.
Lời giải chi tiết:
a. C
b. B
c. A
Bài 3
3. Read the text again. It has 3 paragraphs A,B and C. Which paragraph has the following information?
(Đọc lại đoạn văn. Nó có 3 đoạn A,B và C. Đoạn văn có thông tin nào sau đây.)
1. Different breaks in a school day.
2. Length of summer holiday in Việt Nam.
3. Tests in a school year.
4. When the entrance exams happen.
5. Class time.
6. Students’ summer activities.
7. Occasions that students don’t need to go to school.
Lời giải chi tiết:
1. Different breaks in a school day. A
(Những giờ nghỉ khác nhau trong 1 ngày học.)
2. Length of summer holiday in Việt Nam. C
(Thời gian nghỉ hè ở Việt Nam.)
3. Tests in a school year. B
(Bài kiểm tra trong năm học.)
4. When the entrance exams happen. B
(Khi mà kì thi tuyển sinh diễn ra.)
5. Class time. A
(Thời gian ở lớp.)
6. Students’ summer activities. C
(Hoạt động hè của học sinh.)
7. Occasions that students don’t need to go to school. C
(Dịp mà học sinh không cần đi học.)
Bài 4
4. Find words in the text that have these meanings.
(Tìm từ trong đoạn văn mà nó có nghĩa đó.)
1. a part of a day when you study a subject at school: period.
(một phần của ngày khi bạn học một môn học ở trường: tiết.)
2. how well or badly you do something: p _ _ _ _ _ _ _ _ _ _.
3. to happen: t_ _ _ p_ _ _ _.
4. in or from a country that is not your own: f _ _ _ _ _.
5. In Việt Nam, April 30th is called: I_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ D _ _.
6. May 1st is called: W_ _ _ _ L _ _ _ _ _ D _ _
7. Days that you don’t need to work or study: d _ _ _ o _ _.
Lời giải chi tiết:
2. how well or badly you do something: performance.
(bạn làm việc gì đó tốt hay không tốt: hiệu suất.)
3. to happen: take place.
(hay xảy ra: diễn ra.)
4. in or from a country that is not your own: foreign.
(ở hoặc đến từ một quốc gia không phải của bạn: ngoại quốc.)
5. In Việt Nam, April 30th is called: Independence Day.
(Tại Việt Nam, 30 tháng 4 được gọi: ngày Quốc Khánh.)
6. May 1st is called: World Labour Day
(Ngày 1 tháng 5 được gọi là ngày Quốc tế Lao động.)
7. Days that you don’t need to work or study: days off.
(Các ngày mà bạn không cần đi làm hay đi học: ngày nghỉ.)
- 6.4 - Unit 6. Schools - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 6.5 - Unit 6. Schools - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 6.6 - Unit 6. Schools - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 6.7 - Unit 6. Schools - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 6.8 - Unit 6. Schools - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- 5.6 - Unit 5. Food and drink - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 9.8 - Unit 9. Future transport - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 9.7 - Unit 9. Future transport - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 9.6 - Unit 9. Future transport - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 9.5 - Unit 9. Future transport - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 5.6 - Unit 5. Food and drink - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 9.8 - Unit 9. Future transport - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 9.7 - Unit 9. Future transport - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 9.6 - Unit 9. Future transport - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 9.5 - Unit 9. Future transport - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery