Vocabulary: Sports/ Activities & Equipment - Unit 2. Fit for life - SBT Tiếng Anh 7 Right on!>
1. Do the crossword. 2. Label the pictures. 3. Fill each gap with do, play or go. 4. Write the equipment. What sports are the people talking about?
Bài 1
1. Do the crossword.
( Trò chơi ô chữ.)
Phương pháp giải:
- swimming (n): bơi lội
- kick boxing (n): môn võ thuật quyền Anh và ca ra tê
- jogging (n): môn chạy bộ
- football (n): môn đá bóng
- rollerblading (n):trượt patin
- taewondo (n):tê côn đo, thái cực đạo
- badminton (n): bóng chuyền
- yoga (n): môn tập yoga
Lời giải chi tiết:
Bài 2
2. Label the pictures.
(Đặt tên cho các bức tranh sau.)
Phương pháp giải:
- snorkelling (n): bơi với một ống thở
- basketball (n): môn bóng rổ
- table tennis (n): môn bóng bàn
Lời giải chi tiết:
Bài 3
3. Fill each gap with do, play or go.
( Điền vào chỗ trống với “do, play hoặc go”.)
-
_______ yoga, taekwondo
-
________ rollerblading, swimming.
-
________ football, table tennis.
Phương pháp giải:
- do yoga: tập yoga
- do taekwondo: tâp tê - côn - dô
- go rollerblading: tượt patanh
- go swimming: đi bơi
- play football: chơi đá bóng
- play table tennis: chơi bóng bàn
Lời giải chi tiết:
1. Do yoga, taekwondo.(Tập yoga, tập võ tê - côn - đô)
2. Go rollerblading, swimming.( trượt patin, bơi lội)
3. Play football, table tennis.(chơi bóng đá, chơi bóng bàn)
Bài 4
4. Write the equipment. What sports are the people talking about?
(Viết tên thiết bị. Môn thể thao nào mà mọi người đang nói tới.)
Phương pháp giải:
- flppers (n): chân vịt ( dùng cho các môn ở dưới nước)
- snorkel (n): ống thở
- dive into: lặn
- helmet (n): mũ bảo hiểm
- rollerblades (n): giày trượt patin
- mat (n): thảm tập
- do exercise: tập thể dục
- boxing gloves: găng tay đấm bốc
- hit (v): đánh
- kick (v): đá
- punchbag (n): túi đấm bốc
Lời giải chi tiết:
1. Flippers - snorkel
A. Snorkelling
2. Helmet - rollerblades
B. Rollerblading
3. Mat
C. Yoga
4. Boxing gloves - punchbag
D. Kickboxing
Tạm dịch:
1. Tôi mang chân vịt, mang ống thở của tôi và lặn xuống nơi có biển ấm.
=> Môn lặn có một ống thở
2. Tôi đội mũ, mang giày trượt của mình và ra ngoài.
=> Môn trượt patin
3. Tôi lấy tấm thảm tập và bắt đầu tập thể dục
=> Môn tập yoga
4. Tôi mang bao tay đấm bốc và bắt đầu đánh và đá vào bao cát
=> Môn đấm bốc
- 2b. Grammar - Unit 2. Fit for life - SBT Tiếng Anh 7 Right on!
- 2c. Vocabulary - Unit 2. Fit for life - SBT Tiếng Anh 7 Right on!
- 2d. Everyday English - Unit 2. Fit for life - SBT Tiếng Anh 7 Right on!
- 2e. Grammar - Unit 2. Fit for life - SBT Tiếng Anh 7 Right on!
- 2f. Reading - Unit 2. Fit for life - SBT Tiếng Anh 7 Right on!
>> Xem thêm