Vocabulary: Festivals and Activiest-Types of entertainment - Unit 3. Arts and Music - SBT Tiếng Anh 7 Right on!>
1. Label the pictures using the names of festival below. 2. Match the descriptions (1-6) to the type of entertainment (a - f). 3. Fill in each gap with second - hand, exhibitions, art, traditional, population, popular or sports.
Bài 1
Vocabulary
Festivals and Activies
1. Label the pictures using the names of festival below.
(Dán tên trên mỗi bức hình sử dụng các tên của các lễ hội bên dưới.)
Phương pháp giải:
Vocabulary:
- music festival (n): lễ hội âm nhạc
- book festival (n): lễ hội sách
- folk festival (n): lễ hội cải lương
- film festival (n): lễ hội phim ảnh
- art festival (n): lễ hội nghệ thuật
Lời giải chi tiết:
Bài 2
Types of entertainment
2. Match the descriptions (1-6) to the type of entertainment (a - f).
(Nối phần giải thích từ 1 đến 6 tương ứng các loại hình giải trí từ a đến f.)
Phương pháp giải:
Vocabulary:
- dancer (n): vũ công
- music (n): âm nhạc
- band (n): ban nhạc
- cinema (n): rạp chiếu phim
- model (n): người mẫu
- fashion show: buổi trình diễn thời trang
- ballet (n): ba lê
- fotballer (n): cầu thủ bóng đá
Lời giải chi tiết:
1 .Bạn có thể xem rất nhiều vũ công và nhảy theo nhạc như vậy.
2. Bạn có thể thấy nhiều cầu thủ bóng đá ở đây.
3. Bạn có thể thấy nhiều người mẫu ở đây.
4. Bạn có thể nghe các ban nhạc và ca sĩ trình diễn ở đây.
5. Bạn có thể xem nó tại rạp chiếu phim.
6. Bạn có thể xem các vũ công trình diễn một câu chuyện trong mỗi phần trình diễn.
Bài 3
3. Fill in each gap with second - hand, exhibitions, art, traditional, population, popular or sports.
(Điền vào chỗ trống với second - hand, exhibitions, art, traditional, population, popular hoặc sports.)
Phương pháp giải:
- place (n): nơi, địa danh
- traditional (adj): truyền thống
- water puppet show: trình diễn múa rối nước
- water puppet theater: nhà hát múa rối nước
- form (n): dạng
- opera (n): nhạc kịch, ô pê ra
- Dynasty: triều đại
- crowded place: nơi đông đúc
- match (n): trận đấu
- national (adj): (thuộc) dân tộc
- unique (adj): độc đáo
- experience (n): sự trải nghiệm
- original (adj): nguồn gốc, nguyên bản
- display (v): trưng bày
- street food: thức ăn đường phố
- of all age: mọi độ tuổi
- bookstore (n): hiệu sách
- population (n): dân số
- second - hand: cũ, mua lại
- exhibiton (n): triễn lãm
- art (n): nghệ thuật
Lời giải chi tiết:
Tạm dịch:
Hà Nội có dân số khoảng 8,054 triệu người. Có rất nhiều điều để xem và làm ở nơi xinh đẹp này.
. Rạp múa rối nước Thăng Long là nơi để xem múa rối nước, một loại hình nghệ thuật truyền thống của Việt Nam. Nó hoạt động 365 ngày một năm.
. Chèo là một loại hình truyền thống của dân tộc Việt Nam. Nó có từ thế kỷ 12 vào thời nhà Lý.
. Bạn có yêu bóng đá và những nơi đông đúc không? Hãy đến Sân vận động Mỹ Đình và thưởng thức những trận đấu thể thao tuyệt vời. Xem đội tuyển quốc gia chơi bóng là một trải nghiệm độc đáo.
. Mai Gallery tổ chức các buổi triển lãm nghệ thuật với các tác phẩm của các nghệ sĩ Việt Nam được trưng bày. Đó là nơi tốt nhất để tìm một cái gì đó mang tính nguyên bản.
. Phố cổ Hà Nội được nhiều người yêu thích. Du khách có cơ hội thử các món ăn đường phố của Việt Nam.
. Tìm sách cũ? Nhà sách Worm tại Hà Nội có rất nhiều loại sách cho bạn lựa chọn.
Bạn đang chờ đợi điều gì? Hãy truy dừng chân ghé lại ngay tại hôm nay nào.
- 3b. Grammar - Unit 3. Arts & Music - SBT Tiếng Anh 7 Right on!
- 3c. Vocabulary - Unit 3. Arts & Music - SBT Tiếng Anh 7 Right on!
- 3d. Everyday English - Unit 3. Arts & Music - SBT Tiếng Anh 7 Right on!
- 3e. Grammar - Unit 3. Arts & Music - SBT Tiếng Anh 7 Right on!
- 3f. Reading - Unit 3. Arts & Music - SBT Tiếng Anh 7 Right on!
>> Xem thêm