Trắc nghiệm Bài 4: Hệ số góc của đường thẳng Toán 8 Chân trời sáng tạo
Đề bài
Câu 1 : : Cho hai hàm số y=x+3y=x+3, y=mx+3(m≠0) có đồ thị lần lượt là các đường thẳng d1 và d2. Biết rằng đường thẳng d2 có cùng hệ số góc với đường thẳng y=−x+5. Gọi A là giao điểm của hai đường thẳng d1 và d2, B là giao điểm của đường thẳng d1 với trục Ox, C là giao điểm của đường thẳng d2 với trục Ox. Chu vi của tam giác ABC là:
-
A.
2√18−3
-
B.
2√18+3
-
C.
2√18+6
-
D.
2√18−6
Câu 2 : Hệ số góc của đường thẳng y=2x+1 là:
-
A.
1
-
B.
2
-
C.
12
-
D.
3
Câu 3 : Tìm hàm số bậc nhất có hệ số góc bằng 2 và có đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng −1.
-
A.
y=x−2
-
B.
y=x+2
-
C.
y=2x+1
-
D.
y=2x−1
Câu 4 : Cho đường thẳng y=ax+b(a≠0) có hệ số góc là:
-
A.
a
-
B.
b
-
C.
ab
-
D.
ba
Câu 5 : Đường thẳng y=ax+b có hệ số góc a dương thì góc tạo bởi đường thẳng này và trục Ox là:
-
A.
Góc bẹt
-
B.
Góc tù
-
C.
Góc nhọn
-
D.
Góc vuông
Câu 6 : Chọn khẳng định đúng nhất:
-
A.
Hai đường thẳng y=ax+b(a≠0) và y′=a′x+b′(a′≠0) song song với nhau khi a=a′,b≠b′ và ngược lại, trùng nhau khi a=a′,b=b′ và ngược lại
-
B.
Hai đường thẳng y=ax+b(a≠0) và y′=a′x+b′(a′≠0) cắt nhau khi a≠a′ và ngược lại
-
C.
Cả A và B đều đúng
-
D.
Cả A và B đều sai
Câu 7 : Đường thẳng y=3x+13 có hệ số góc là:
Chọn đáp án đúng.
-
A.
0
-
B.
1
-
C.
2
-
D.
3
Câu 8 : Giá trị của m để đường thẳng y=(m+1)x+2(m≠−1) song song với đường thẳng y=−2x+1 là:
-
A.
m=13
-
B.
m=−13
-
C.
m=3
-
D.
m=−3
Câu 9 : Tìm các giá trị của m để đường thẳng y=(m−1)x−2(m≠1) cắt đường thẳng y=2x là:
-
A.
Không có giá trị nào
-
B.
m≠−3
-
C.
m≠3
-
D.
m≠2
Câu 10 : Hai đường thẳng, y=2mx+1(m≠0) và y=(m+1)x+1(m≠−1) trùng nhau khi:
-
A.
m=−2
-
B.
m=2
-
C.
m=1
-
D.
m=−1
Câu 11 : Cho các đường thẳng sau: y=x+5;y=−x+5;y=x+7;y=−x+3
Có bao nhiêu cặp 2 đường thẳng cắt nhau.
-
A.
1
-
B.
2
-
C.
3
-
D.
4
Câu 12 : Cho hai hàm số bậc nhất y=2mx+1 và y=(m+1)x+m, có bao nhiêu giá trị của m để đồ thị của hai hàm số đã cho là hai đường thẳng song song?
-
A.
0
-
B.
1
-
C.
2
-
D.
3
Câu 13 : Tìm hàm số bậc nhất có đồ thị là đường thẳng song song với đường thẳng y=3x+1 và đi qua điểm (1;7)?
-
A.
y=−4−3x
-
B.
y=4−3x
-
C.
y=3x+4
-
D.
y=3x−4
Câu 14 : Hệ số góc của đường thẳng d biết d đi qua gốc tọa độ O và điểm M(2; 6) là:
-
A.
1
-
B.
2
-
C.
3
-
D.
4
Câu 15 : Đường thẳng y=2(m+1)x+m−2(m≠−1) đi qua điểm A(1; 9) có hệ số góc là:
-
A.
6
-
B.
8
-
C.
7
-
D.
9
Câu 16 : Cho hai đồ thị hàm số bậc nhất là hai đường thẳng d: y=(m−2)x−m và d′:y=−2x−2mx+3. Với giá trị nào của m thì d cắt d’
-
A.
m≠−1
-
B.
m≠0
-
C.
m≠1
-
D.
Cả A, B, C đều sai.
Câu 17 : Cho hai đường thẳng d: y=(m+2)x+m và d’: y=−2x−2m+1. Với giá trị nào của m thì d trùng với d’?
-
A.
Không có giá trị nào của m
-
B.
m=0
-
C.
m=1
-
D.
m=2
Câu 18 : Cho hàm số bậc nhất y=2ax+a−1 có đồ thị hàm số là đường d.
Đường thẳng d có hệ số góc gấp hai lần hệ số góc của đường thẳng d’: y−4x+3=0
Khi đó, điểm A(x; 6) thuộc đường thẳng d thì giá trị của x là:
-
A.
x=−83
-
B.
x=83
-
C.
x=−38
-
D.
x=38
Câu 19 : Hệ số góc của đường thẳng x3+y2=1 là:
-
A.
23
-
B.
32
-
C.
−23
-
D.
−32
Câu 20 : Các điểm A(m; 3) và B(1; m) nằm trên đường thẳng có hệ số góc m>0. Tìm m.
-
A.
m=3
-
B.
m=1√3
-
C.
m=2√3
-
D.
m=√3
Câu 21 : Cho hàm số bậc nhất y=mx+3 có đồ thị là đường thẳng d. Biết rằng đường thẳng d song song với đường thẳng y=−x. Gọi A là giao điểm của đường thẳng d với đồ thị của hàm số y=x+1. B là giao điểm của đường thẳng d với trục Ox. Diện tích tam giác OAB là:
-
A.
1đvdt
-
B.
2đvdt
-
C.
3đvdt
-
D.
4đvdt
Câu 22 : Cho hàm số bậc nhất y=12m2x+m10−m4−14mx+3(1)
Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số (1) có hệ số góc đạt giá trị nhỏ nhất.
-
A.
m=12
-
B.
m=14
-
C.
m=−14
-
D.
m=−12
Lời giải và đáp án
Câu 1 : : Cho hai hàm số y=x+3, y=mx+3(m≠0) có đồ thị lần lượt là các đường thẳng d1 và d2. Biết rằng đường thẳng d2 có cùng hệ số góc với đường thẳng y=−x+5. Gọi A là giao điểm của hai đường thẳng d1 và d2, B là giao điểm của đường thẳng d1 với trục Ox, C là giao điểm của đường thẳng d2 với trục Ox. Chu vi của tam giác ABC là:
-
A.
2√18−3
-
B.
2√18+3
-
C.
2√18+6
-
D.
2√18−6
Đáp án : C
+ Sử dụng hệ số góc của đường thẳng: Ta gọi a là hệ số góc của đường thẳng y=ax+b(a≠0)
+ Đồ thị hàm số bậc nhất
Ta có: d2:y=−x+3
Vẽ đồ thị của hai hàm số: y=x+3 và y=−x+3:
Từ đồ thị ta có, A(3; 0), B(-3; 0), C(3; 0)
Do đó, OA=3,OB=3,OC=3,BC=6
Tam giác AOB vuông tại O nên AB=√OA2+OB2=√32+32=√18
Tam giác AOC vuông tại O nên AC=√OA2+OC2=√32+32=√18
Chu vi của tam giác ABC là: AB+AC+BC=√18+√18+6=2√18+6
Câu 2 : Hệ số góc của đường thẳng y=2x+1 là:
-
A.
1
-
B.
2
-
C.
12
-
D.
3
Đáp án : B
Câu 3 : Tìm hàm số bậc nhất có hệ số góc bằng 2 và có đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng −1.
-
A.
y=x−2
-
B.
y=x+2
-
C.
y=2x+1
-
D.
y=2x−1
Đáp án : D
Hàm số bậc nhất có dạng y=ax+b(a≠0)
Vì đường thẳng y=ax+b có hệ số góc bằng 2 nên a=2(tm)
Do đó hàm số: y=2x+b
Đường thẳng y=2x+b cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng −1 nên y=−1;x=0
Ta có: −1=2.0+b
b=−1
Do đó, hàm số cần tìm là: y=2x−1
Câu 4 : Cho đường thẳng y=ax+b(a≠0) có hệ số góc là:
-
A.
a
-
B.
b
-
C.
ab
-
D.
ba
Đáp án : A
Câu 5 : Đường thẳng y=ax+b có hệ số góc a dương thì góc tạo bởi đường thẳng này và trục Ox là:
-
A.
Góc bẹt
-
B.
Góc tù
-
C.
Góc nhọn
-
D.
Góc vuông
Đáp án : C
Câu 6 : Chọn khẳng định đúng nhất:
-
A.
Hai đường thẳng y=ax+b(a≠0) và y′=a′x+b′(a′≠0) song song với nhau khi a=a′,b≠b′ và ngược lại, trùng nhau khi a=a′,b=b′ và ngược lại
-
B.
Hai đường thẳng y=ax+b(a≠0) và y′=a′x+b′(a′≠0) cắt nhau khi a≠a′ và ngược lại
-
C.
Cả A và B đều đúng
-
D.
Cả A và B đều sai
Đáp án : C
+ Sử dụng nhận biết về hai đường thẳng song song: Hai đường thẳng y=ax+b(a≠0) và y′=a′x+b′(a′≠0) song song với nhau khi a=a′,b≠b′ và ngược lại, trùng nhau khi a=a′,b=b′ và ngược lại
+ Sử dụng nhận biết về hai đường thẳng cắt nhau: Hai đường thẳng y=ax+b(a≠0) và y′=a′x+b′(a′≠0) cắt nhau khi a≠a′ và ngược lại.
Hai đường thẳng y=ax+b(a≠0) và y′=a′x+b′(a′≠0) song song với nhau khi a=a′,b≠b′ và ngược lại, trùng nhau khi a=a′,b=b′ và ngược lại
Hai đường thẳng y=ax+b(a≠0) và y′=a′x+b′(a′≠0) cắt nhau khi a≠a′ và ngược lại.
Câu 7 : Đường thẳng y=3x+13 có hệ số góc là:
Chọn đáp án đúng.
-
A.
0
-
B.
1
-
C.
2
-
D.
3
Đáp án : B
Ta có: y=3x+13=x+13 nên hệ số góc của đường thẳng là 1
Câu 8 : Giá trị của m để đường thẳng y=(m+1)x+2(m≠−1) song song với đường thẳng y=−2x+1 là:
-
A.
m=13
-
B.
m=−13
-
C.
m=3
-
D.
m=−3
Đáp án : D
+ Sử dụng nhận biết về hai đường thẳng song song: Hai đường thẳng y=ax+b(a≠0) và y′=a′x+b′(a′≠0) song song với nhau khi a=a′,b≠b′ và ngược lại
Để đường thẳng y=(m+1)x+2(m≠−1) song song với đường thẳng y=−2x+1 thì 2≠1 (luôn đúng) và m+1=−2
m=−3 (thỏa mãn)
Câu 9 : Tìm các giá trị của m để đường thẳng y=(m−1)x−2(m≠1) cắt đường thẳng y=2x là:
-
A.
Không có giá trị nào
-
B.
m≠−3
-
C.
m≠3
-
D.
m≠2
Đáp án : C
Để đường thẳng y=(m−1)x−2(m≠1) cắt đường thẳng y=2x thì m−1≠2
m≠3 (thỏa mãn)
Câu 10 : Hai đường thẳng, y=2mx+1(m≠0) và y=(m+1)x+1(m≠−1) trùng nhau khi:
-
A.
m=−2
-
B.
m=2
-
C.
m=1
-
D.
m=−1
Đáp án : C
Hai đường thẳng, y=2mx+1(m≠0) và y=(m+1)x+1 trùng nhau khi: 1=1 (luôn đúng) và 2m=m+1
m=1 (thỏa mãn)
Câu 11 : Cho các đường thẳng sau: y=x+5;y=−x+5;y=x+7;y=−x+3
Có bao nhiêu cặp 2 đường thẳng cắt nhau.
-
A.
1
-
B.
2
-
C.
3
-
D.
4
Đáp án : D
Các cặp 2 đường thẳng cắt nhau là:
y=x+5 và y=−x+5; y=x+5 và y=−x+3; y=−x+5 và y=x+7; y=x+7 và y=−x+3
Do đó, có 4 cặp hai đường thẳng cắt nhau.
Câu 12 : Cho hai hàm số bậc nhất y=2mx+1 và y=(m+1)x+m, có bao nhiêu giá trị của m để đồ thị của hai hàm số đã cho là hai đường thẳng song song?
-
A.
0
-
B.
1
-
C.
2
-
D.
3
Đáp án : A
Sử dụng nhận biết về hai đường thẳng song song: Hai đường thẳng y=ax+b(a≠0) và y′=a′x+b′(a′≠0) song song với nhau khi a=a′,b≠b′ và ngược lại
Hàm số y=2mx+1 là hàm số bậc nhất khi m≠0, hàm số y=(m+1)x+m là hàm số bậc nhất khi m≠−1
Để hai đường thẳng y=2mx+1 và y=(m+1)x+m song song với nhau thì
{2m=m+1m≠1⇒{m=1m≠1, do đó không có giá trị nào của m thỏa mãn bài toán.
Câu 13 : Tìm hàm số bậc nhất có đồ thị là đường thẳng song song với đường thẳng y=3x+1 và đi qua điểm (1;7)?
-
A.
y=−4−3x
-
B.
y=4−3x
-
C.
y=3x+4
-
D.
y=3x−4
Đáp án : C
Hàm số cần tìm có dạng y=3x+b(b≠1)
Vì đường thẳng cần tìm đi qua điểm (1;7) nên ta có: 7=3.1+b, tìm được b=4 (thỏa mãn)
Vậy hàm số cần tìm là y=3x+4
Câu 14 : Hệ số góc của đường thẳng d biết d đi qua gốc tọa độ O và điểm M(2; 6) là:
-
A.
1
-
B.
2
-
C.
3
-
D.
4
Đáp án : C
Gọi phương trình đường thẳng d cần tìm là y=ax+b(a≠0)
Vì d đi qua gốc tọa độ nên b=0⇒y=ax
Vì điểm M(2; 6) thuộc d nên 6=2a, a=3 (thỏa mãn)
Phương trình đường thẳng d: y=3x nên hệ số góc của đường thẳng d là 3.
Câu 15 : Đường thẳng y=2(m+1)x+m−2(m≠−1) đi qua điểm A(1; 9) có hệ số góc là:
-
A.
6
-
B.
8
-
C.
7
-
D.
9
Đáp án : B
Vì điểm A(1; 9) thuộc đường thẳng y=2(m+1)x+m−2 nên:
9=2(m+1).1+m−2
3m=9
m=3 (thỏa mãn)
Đường thẳng d: y=8x+1, do đó đường thẳng d có hệ số góc là 8
Câu 16 : Cho hai đồ thị hàm số bậc nhất là hai đường thẳng d: y=(m−2)x−m và d′:y=−2x−2mx+3. Với giá trị nào của m thì d cắt d’
-
A.
m≠−1
-
B.
m≠0
-
C.
m≠1
-
D.
Cả A, B, C đều sai.
Đáp án : B
d là hàm số bậc nhất khi m≠2
d′:y=−2x−2mx+3=(−2−2m)x+3
d’ là hàm số bậc nhất khi m≠−1
Hai đường thẳng thẳng d: y=(m−2)x−m và d′:y=(−2−2m)x+3 cắt nhau thì:
m−2≠−2−2m
3m≠0
m≠0 (thỏa mãn)
Câu 17 : Cho hai đường thẳng d: y=(m+2)x+m và d’: y=−2x−2m+1. Với giá trị nào của m thì d trùng với d’?
-
A.
Không có giá trị nào của m
-
B.
m=0
-
C.
m=1
-
D.
m=2
Đáp án : A
d là hàm số bậc nhất khi m≠−2
Hai đường thẳng d: y=(m+2)x+m và d’: y=−2x−2m+1 trùng nhau khi:
{m+2=−2m=−2m+1⇔{m=−4m=13 (vô lí)
Vậy không có giá trị nào của m thỏa mãn bài toán
Câu 18 : Cho hàm số bậc nhất y=2ax+a−1 có đồ thị hàm số là đường d.
Đường thẳng d có hệ số góc gấp hai lần hệ số góc của đường thẳng d’: y−4x+3=0
Khi đó, điểm A(x; 6) thuộc đường thẳng d thì giá trị của x là:
-
A.
x=−83
-
B.
x=83
-
C.
x=−38
-
D.
x=38
Đáp án : D
Hàm số y=2ax+a−1 là hàm số bậc nhất khi a≠0
d’: y−4x+3=0, y=4x−3
Vì đường thẳng d có hệ số góc gấp hai lần hệ số góc của đường thẳng d’: y=4x−3 nên hệ số góc của đường thẳng d bằng 8, hay 2a=8, a=4 (thỏa mãn)
Do đó, d: y=8x+3
Vì điểm A(x; 6) thuộc đường thẳng d nên 6=8.x+3
x=38
Câu 19 : Hệ số góc của đường thẳng x3+y2=1 là:
-
A.
23
-
B.
32
-
C.
−23
-
D.
−32
Đáp án : C
x3+y2=1
2x3+y=2
y=−2x3+2
Do đó, hệ số góc của đường thẳng trên là −23
Câu 20 : Các điểm A(m; 3) và B(1; m) nằm trên đường thẳng có hệ số góc m>0. Tìm m.
-
A.
m=3
-
B.
m=1√3
-
C.
m=2√3
-
D.
m=√3
Đáp án : D
Đường thẳng có dạng y=mx+n (d)
Vì đường thẳng d đi qua điểm A(m; 3) nên 3=m2+n (1)
Vì đường thẳng d đi qua điểm B(1; m) nên m=m+n, tìm được n=0
Thay n=0 vào (1) ta có: m2=3, tìm được m=±√3
Mà m>0 nên m=√3
Câu 21 : Cho hàm số bậc nhất y=mx+3 có đồ thị là đường thẳng d. Biết rằng đường thẳng d song song với đường thẳng y=−x. Gọi A là giao điểm của đường thẳng d với đồ thị của hàm số y=x+1. B là giao điểm của đường thẳng d với trục Ox. Diện tích tam giác OAB là:
-
A.
1đvdt
-
B.
2đvdt
-
C.
3đvdt
-
D.
4đvdt
Đáp án : C
+ Sử dụng nhận biết về hai đường thẳng song song: Hai đường thẳng y=ax+b(a≠0) và y′=a′x+b′(a′≠0) song song với nhau khi a=a′,b≠b′ và ngược lại
+ Đồ thị hàm số bậc nhất
Hàm số y=mx+3 là hàm số bậc nhất khi m≠0
Vì đường thẳng d song song với đường thẳng y=−x nên m=−1 (thỏa mãn)
Do đó, d: y=−x+3
Vẽ đồ thị của hai hàm số: y=−x+3 và y=x+1:
Nhìn vào đồ thị ta thấy, A(1; 2), B(3; 0), do đó, OB=3
Gọi K là hình chiếu của A trên trục Ox, do đó AK là đường cao trong tam giác OAB và AK=2
Diện tích tam giác OAB là: S=12AK.OB=12.3.2=3 (đvdt)
Câu 22 : Cho hàm số bậc nhất y=12m2x+m10−m4−14mx+3(1)
Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số (1) có hệ số góc đạt giá trị nhỏ nhất.
-
A.
m=12
-
B.
m=14
-
C.
m=−14
-
D.
m=−12
Đáp án : B
Ta có: y=12m2x+m10−m4−14mx+3=(12m2−14m)x+m10−m4+3
Hàm số (1) là hàm số bậc nhất khi 12m2−14m≠0, tìm được m≠0,m≠12
Ta có: 12m2−14m=12(m2−12m)=12(m2−2.m.14+116−116)=12(m−14)2−132≥−132
Do đó, hệ số góc của đồ thị hàm số (1) đạt giá trị nhỏ nhất là −132 khi m−14=0, m=14 (thỏa mãn)
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 3: Hàm số bậc nhất y=ax+b(a≠0) Toán 8 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 2: Tọa độ của một điểm và đồ thị của hàm số Toán 8 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 1: Khái niệm hàm số Toán 8 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
- Trắc nghiệm Bài 2: Xác suất lí thuyết và xác suất thực nghiệm Toán 8 Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Bài 1: Mô tả xác suất bằng tỉ số Toán 8 Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Bài 4: Hai hình đồng dạng Toán 8 Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Bài 3: Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông Toán 8 Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Bài 2: Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác Toán 8 Chân trời sáng tạo