Trắc nghiệm Unit 7 Từ vựng Tiếng Anh 4 Family and Friends
Đề bài
Look and match.
1.
2.
3.
4.
5.
A. snowy
B. windy
C. hot
D. sunny
E. cold
It’s sunny, we can .............
go out side
make a snowman
fly a kite
It’s cold, we ........... gloves.
put
wear
fly
It’s sunny, we wear a ...........
gloves
coat
hat
It’s cold, we .......... the coat.
put on
make
fly
We can fly kites when it’s ...........
snowy
rainy
windy
Lời giải và đáp án
Look and match.
1.
2.
3.
4.
5.
A. snowy
B. windy
C. hot
D. sunny
E. cold
1.
E. cold
2.
D. sunny
3.
A. snowy
4.
B. windy
5.
C. hot
1 – E
cold (adj): lạnh
2 – D
sunny (adj): nắng
3 – A
snowy (adj):
4 – B
windy (adj): trời gió
5 – C
hot (adj): nóng
It’s sunny, we can .............
go out side
make a snowman
fly a kite
go out side
go out side: đi ra ngoài
make a snowman: làm người tuyết
fly a kite: thả diều
It’s sunny, we can go out side.
(Trời nắng, chúng ta có thể ra ngoài.)
It’s cold, we ........... gloves.
put
wear
fly
wear
wear gloves: đeo găng tay
It’s cold, we wear gloves.
(Trời lạnh, chúng ta đeo găng tay.)
It’s sunny, we wear a ...........
gloves
coat
hat
hat
gloves (n): găng tay
coat (n): áo khoác
hat (n): mũ
It’s sunny, we wear a hat.
(Trời nắng, chúng ta đội mũ.)
It’s cold, we .......... the coat.
put on
make
fly
put on
put on the coat: mặc áo khoác
It’s cold, we put on the coat.
(Trời lạnh, chúng ta mặc áo khoác.)
We can fly kites when it’s ...........
snowy
rainy
windy
windy
snowy (adj): trời tuyết
rainy (adj): trời mưa
windy (adj): trời gió
We can fly kites when it’s windy.
(Chúng ta có thể thả diều khi trời gió.)